Dương Cung Như

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dương Cung Như

Sinh7 tháng 1, 1974 (50 tuổi)
Thượng Hải, Trung Quốc
Tên khácKristy Yang Gong-ru, Gold Fish
Trường lớpĐại học York
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1995-nay
Chiều cao169 cm (5 ft 6+12 in)
Cân nặng49 kg (108 lb)
Bạn đờiKen Kan [1]

Dương Cung Như (sinh ngày 7 tháng 1 năm 1974) là nữ diễn viên, doanh nhân Hồng Kông, Hoa hậu châu Á năm 1995 do đài ATV tổ chức.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Dương Cung Như sinh ra tại Thượng Hải, Trung Quốc trong gia đình có bố là người Trung Quốc còn mẹ là Jenny Lưu[2], mang hai dòng máu Trung-Mỹ. Bà Lưu chưa từng gặp mặt cha đẻ và chỉ biết ông là một người lính Mỹ. Mẹ bà có giữ lại một bức ảnh người cha nhưng đã bị thiêu rụi trong chiến tranh. Bà Jenny Lưu từng được mời tham gia diễn xuất trong phim điện ảnh Thượng Hải 1976 vào năm 2008 lấy cảm hứng từ những số phận con lai trong thời kỳ Cách mạng văn hóa.[3]

Ký ức thời thơ ấu của Dương Cung Như là cha cô rất gia trưởng nên đã rời bỏ mẹ cô. Từ đó cô lớn lên trong gia đình đơn thân. Năm 1985, cô theo mẹ di cư sang Toronto, Canada.[4] Em trai cùng mẹ khác cha của cô được sinh ra tại Canada nhưng do sự lừa dối của cha dượng mà mẹ cô lại ly hôn.[5]

Tại Canada, Dương Cung Như theo học trường trung học Rosedale Heights School of the Arts và tốt nghiệp Đại học York năm 1993. Mùa hè năm 1995, trong chuyến du lịch đến Hồng Kông, cô đã tham gia cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu châu Á do đài ATV tổ chức và đăng quang Hoa hậu châu Á năm 1995.[6]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai diễn Ghi chú
1996 Comrades, Almost a Love Story
甜蜜蜜

Điềm mật mật

Fong Siu-ting

Phương Tiểu Đinh

Nominated – Hong Kong Film Award for Best New Performer
1997 A Queer Story
基佬四十
Gigi cameo
1997 Love Cruise
超級無敵追女仔2狗仔雄心
Jelly
1998 The Lucky Guy
行運一條龍
Fanny
1998 Portland Street Blues
古惑仔情義篇之洪興十三妹
Yun Nominated – Hong Kong Film Award for Best Supporting Actress
1998 Young and Dangerous: The Prequel
新古惑仔之少年激鬥篇
Yung cameo
1998 The Storm Riders
風雲之雄霸天下
Charity alternative title The Stormriders
1999 A Man Called Hero
中華英雄
Jade
1999 The Rules of the Game
新家法
Ann
1999 My Loving Trouble 7
我愛777
Dora Yeung cameo
2000 I.Q. Dudettes
辣椒教室
Miss Lam
2000 The Duel
決戰紫禁之巔
Ye Ziqing
2000 Sexy and Dangerous 2
古惑女2
Pepper
2000 Those Were the Days
友情歲月之山雞故事
Cheung May-yun cameo
2000 Healing Hearts
俠骨仁心
Helen guest star
2000 For Bad Boys Only
BAD BOY特工
Queen Chan alternative title For Badboys Only
2001 Fall For You
喜歡你
Yi
2001 Everyday is Valentine
情迷大話王
Mona
2001 City of Desire
洪興十三妹之慾望之城
Kindergarten teacher cameo
2001 The Avenging Fist
拳神
Belle
2002 Woman From Mars
當男人變成女人
Kristy cameo
2003 I Want to Get Married
嫁給有錢人2之我要結婚
May Chan / Linda alternative title I Wanna Get Married
2003 Fate Fighter
賭俠之人定勝天
Fa
2003 City of SARS
非典人生
Viola Lam
2004 Zhuanshi Miqing
鑽石迷情
Lin Feng
2004 The Love Winner
戀愛大贏家
Susan Chan alternative title I Love How You Love Me
2004 A Marvelous Detective
妙探神威
Wai-ling
2005 Gesheng Miying
歌聲迷影
Xiao Lele alternative title Dieying Shaji (疊影殺機)
2005 PTU File - Death Trap
PTU女警
Yeung Fong-fong
2006 The Dream of My Family
親親一家人
Ms. Mok guest star
2006 Magic and Me
魅影迷情
Xiao Lewen
2007 Qing Ping Guo
青蘋果
Shen Lewen
2007 Ming Ming
明明
Zhang Yu cameo
2007 Blessed Destiny
緣來是愛
Li Rong
2010 Bruce Lee, My Brother
李小龍
Meiqi
2011 Under the Influence
戒酒不戒酒
2011 Where are You From?
你是哪裡人
Lei
2013 Mortician
2013 Kidnapping of a Big Star
2013 Flash Play
2013 Sweet Summer Love
2015 Be Together'[7]
我只要我们在一起
TBA Yingxiong Meiren
英雄美人
Consort Yu

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai diễn Trình chiếu Ghi chú
1996 King of Gamblers
千王之王之重出江湖
Ha Suet-yee ATV
1996 Vampire Expert II
殭屍道長2之燈蛾撲火
Yu Ying-ying ATV
1996 The Swordsman (Giang hồ nhất kiếm)
劍嘯江湖
Tiểu Linh ATV
1997 Coincidentally
等着你回来
Cheung Lai-kwan ATV
1997 The Snow is Red (Tuyết hoa thần kiếm)
雪花神劍
Mai Giáng Tuyết ATV
1997 The Pride of Chao Zhou
我來自潮州
Kong Sin-yu ATV
1997 Interpol
國際刑警1997
ATV
1997 The Year of Chameleon
97变色龙
Yeung Ling-ling ATV
1997 屋企有個肥大佬 Christy ATV guest star
1998 My Date with a Vampire
我和殭屍有個約會
Wong Jan-jan / Yamamoto Yuki ATV
1999 Flaming Brothers
縱橫四海
Lo Suet ATV
1999 The Blessed Family
情牽日月星
Le Jing alternative title The Sun, Moon and Star
2000 My Date with a Vampire II
我和殭屍有個約會2
Wong Jan-jan / Yamamoto Yuki ATV
2000 Zijing Xunzhang
紫荊勛章
Feng Jiahui
2001 Master Swordsman Lu Xiaofeng
陸小鳳之決戰前後
Sha Man (Xa Mạn) TCS
2001 Healing Hearts
俠骨仁心
Sin Wai-nam (Helen) ATV
2001 To Where He Belongs
縱橫天下
Ko Hok-yau ATV
2001 Bí Mật Hổ Phách Quan Âm
新楚留香
Tiết Khả Nhân TVB / CTS
2002 Drunken Hero
大醉俠
Bạch Ngọc Đồng (Kim Yến Tử)
2002 The Monkey King: Quest for the Sutra
齊天大聖孫悟空
Bạch Cốt Tinh TVB
2002 Feel 100%
百分百感覺
Kristy guest star
2002 Yiqie Cong Jiehun Kaishi
一切從結婚開始
Yang Xi
2002 Heisha Zhiwo Xin Busi
黑煞之我心不死
Zhang Hailan
2003 The Story of Han Dynasty
楚漢風流
Ngu Cơ CCTV alternative title The Stories of Han Dynasty
2003 Yiqi Hecai
一起喝彩
Kimmy guest star
2003 Phượng Lâm Các
鳳臨閣
Li Fengjie
2003 Wode Xiongdi Jiemei
我的兄弟姐妹
Qi Sitian
2004 Xiaoyao Shenxian Luo Fanchen
逍遥神仙落凡尘
Mi Jia
2004 Fengchui Yundong Xing Budong
風吹雲動星不動
Niu Fangli
2004 Ai Yu Meng Feixiang
愛與夢飛翔
Lin guest star
2005 Ruguo Yueliang You Yanjing
如果月亮有眼睛
Sun Huaizhen
2006 A Beautiful New World
美麗新天地
Sam Lok-man alternative title Love to be Found in New Here
2006 Phoenix from the Ashes
浴火鳳凰
Li Wuxia GZTV / ATV
2006 Baoyu Lihua
暴雨犁花
Nie Bing
2007 Modern Beauty
男才女貌之现代美女
Lin Ziqi alternative title Modern Lady
2007 Xin Tianxian Pei
新天仙配
Third Fairy CCTV guest star
2007 Dushi Niwota
都市你我他
guest star
2007 Dingjia Younü Xiyangyang
丁家有女喜洋洋
Ding Yu
2007 Da'an Zu
大案組
Zhang Ye
2008 Xialü Tan'an
俠侶探案
Liu Wan'er appeared in episode 8 only
2008 Hushan Xing
虎山行
Ouyang Xue
2009 Shanjian Lingxiang Mabang Lai
山間鈴響馬幫來
Chen Zhu
2009 Shenmi Nüdie
神秘女諜
Liu Yefei
2010 Song of Spring and Autumn
春秋祭
Li Ji

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bạn trai cũ của Dương Cung Như”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ 23 tháng 4 năm 2016/2349927.html 李易峰刘亦菲吴亦凡出现的地方总能看见另一个人美丽的身影
  3. ^ 混血美女扎堆《上海1976》 杨恭如母亲客串角色
  4. ^ 杨恭如合影混血妈妈绝色美颜 童年照曝光母女颜值逆天
  5. ^ “初識楊恭如”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ “杨恭如外表斯气质内敛文获亚视重视”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
  7. ^ “我只要我们在一起 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Trung). douban.com. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]