Danh sách sao nhẹ nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Danh sách các sao nhẹ nhất)

Đây là danh sách các vật thể có khối lượng thấp nhất quay quanh thiên hà đã biết và bao gồm các vật thể trôi nổi tự do, các hành tinh có khối lượng để có thể được xem là sao (sao lùn nâu phụ), các sao lùn nâu, và các sao lùn đỏ lớn nhất. Chúng được đặt theo các đơn vị khối lượng thiên văn như khối lượng Mặt Trời (M) và khối lượng sao Mộc (MJ).

Màu nền của sao lùn nâu ở danh sách là nâu, của sao lùn đỏ là đỏ sậm và của sao lùn nâu phụ là màu xám. Mặt trờiSao Mộc được thêm vào để so sánh, với màu nền vàng và xám tương ứng.

Mặc dù các sao lùn nâu không có đủ khối lượng để đốt cháy lõi hydro, nhưng những ngôi sao thật nhỏ nhất (sao lùn đỏ) có thể đốt cháy được với nhiệt độ thấp (khoảng dưới 4000 K), vì vậy đó là lý do để các sao lùn đỏ khó có thể phân biệt với các sao lùn nâu. Các sao lùn nâu không thể có khối lượng thấp hơn 13MJ, vì nhiệt được sản xuất thông qua áp lực trọng lực ở lõi không đủ để hợp nhất Deuterium trong lõi. Sao lùn nâu, do đó nặng hơn các hành tinh khí khổng lồ nhưng không đủ khối lượng để trở thành một ngôi sao.

Hình vẽ của WISE 1828+2650, một sao lùn nâu phụ
Hình vẽ của một sao lùn nâu
Hình vẽ của một sao lùn đỏ
Danh sách các sao nhẹ nhất
Tên sao Khối lượng Phân loại sao Nhiệt độ (K)
Khối lượng Mặt Trời (M) Khối lượng Sao Mộc (MJ)
Sao Mộc (So sánh) 0.00096 1 Hành tinh khí 165
---------------- ----- -- --------- ---------
WISE 0410+1502 0.0026 3 Y0 450
WISE 1828+2650 0.0026–0.0052 3–6 Y2 325
WISE 0855−0714 0.0026–0.0086 3–10 Y 242.5
Cha 110913-773444 0.00768 8 L 1,350
WISE 0458+6434 B 0.0096 10 T9.5
WISE 1541−2250 0.0104 12 Y0.5 350
AB Pictoris B 0.01296 13.5
Upsilon Andromedae C 0.0134208 13.98
HD 8673 B 0.01344 14
HD 13189 B 0.01344 14
UScoCTIO 108 B 0.01344 14
HD 16760 B 0.013728 14.3
WISE 0458+6434 A 0.0144 15
HD 162020 B 0.0144 15
OTS 44 0.0144 15 M9.5V 2,000
DENIS J081730.0-615520 0.0144 15 T6 950
HAT-P-13 C 0.014592 15.2
HD 149382 B 0.015 15.5
Oph1622 A 0.015 15.5
CT Chamaeleontis B 0.01632 17 M8/L0 2,600
HD 11083 B 0.01632 17
HD 202206 B 0.016704 17.4
Oph1622 B 0.016 17.5
ChaHα8 B 0.01728 18
Tau Geminorum B 0.017376 18.1
HD 131664 B 0.017424 18.15
HD 41004 BB 0.017664 18.4
HW Virginis B 0.0184608 19.23
NGC 4349-127 B 0.019008 19.8
CD−33°7795 B 0.0192 20
WISE 1738+2732 0.0192 20 Y0 350
WISE 2056+1459 0.0192 20 Y0 350
2M J044144 0.02 20.8 T9 520.5
BD−04°782 B 0.02016 21
BD+20°2457 B 0.0205632 21.42
COROT-3 B 0.0207936 21.66
Nu Ophiuchi B 0.021024 21.9
UGPS J072227.51-054031.2 0.0216 22.5 T9
G 196-3 B 0.021 25
Gliese 229 B 0.021 25 T7
2M1207 0.021 25
Epsilon Indi BB 0.024 28 T7
WISE 1405+5534 0.0288 30 Y0
2MASS 0939-2448 B 0.0288 30 T8 650
2MASS 0415-0935 0.03 31.5 T8V 764
HD 168443 C 0.03264 34
HD 112758 B 0.0336 35
2MASS 0939-2448 A 0.0336 35 T8 650
HD 38529 AC 0.03552 37
Xi Ursae Majoris BB 0.03552 37
HD 18445 B 0.037 39
HD 98230 B 0.037 39
HD 29587 B 0.0384 40
HD 136118 B 0.04 42
Luhman 16B 0.04 42 T1 1,210
Teide 1 0.041 43 M8 2,600
SCR 1845-6357 B 0.0432 45 T 950
HD 140913 B 0.04416 46
HD 164427 B 0.04416 46
Luhman 16A 0.045 47 L8 1,350
Epsilon Indi BA 0.045 47
HD 283750 B 0.048 50
Gliese 570 D 0.050 52 T7V
HD 89707 B 0.05184 54
LP 944-020 0.056 58 M9
HD 217580 B 0.0576 60
2MASS 0415-0935 0.060 63 T8V
15 Sagittae B 0.0624 65 1,680
DENIS 1048-0039 0.065 68
2MASS 1835+3259 0.070 75 M8.5
DENIS 0255-4700 0.070 75
V1581 Cygni C 0.074 79 M5.5
2MASS 0532+8246 0.077 81 L7
LHS 3003 (GJ 3877) 0.077 81
Gliese 165B 0.080 84
Gliese 623B 0.080 84 M3V
LHS 1070B 0.080 84
LHS 1070C 0.080 84
Ross 614B 0.080 84 M8V
Teegarden's Star 0.080 84 M6.5V
Van Biesbroeck's Star (VB 10) 0.080 84 M8V 2,600
SCR 1845-6357 A 0.080 84 M
Gliese 105 C 0.082 86 M7V
LHS 292 0.083 87 M6.5V 2,775
LP 731-058 0.083 87
DX Cancri 0.087 91 M6.5V 2,840
Van Briesboeck 8 (VB 8) 0.088 92
AB Doradus C 0.089 93 M8
OGLE-TR-122B 0.091 96 M
Wolf 359 0.1 105 M6.5V 2,800
---------------- ----- -- --------- ----------
Mặt trời (So sánh) 1 1,042 G2 5,778
Chú ý
Sao lùn nâu phụ
Sao lùn nâu
Sao lùn đỏ

Cha 110913-773444[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôi sao Cha 110913-773444 được cho là sao lùn nâu nhỏ nhất, nhưng khối lượng của nó lại rất nhỏ (8 MJ). Đây là một trong những ngôi sao có khối lượng nhỏ nhất. Vì thế, nó được liệt vào sao lùn nâu phụ. Một vài ngôi sao được liệt kê là sao lùn đỏ, nhưng chúng có thể được liệt kê thành sao lùn nâu dựa vào khối lượng và ngược lại.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]