Danh sách cầu thủ tham dự giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách đăng ký thi đấu của các đội bóng tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2014.[1]

Bản mẫu:Lá cờ icon Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Nguyễn Thanh Sơn

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tấn Trường (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
2 2HV Âu Văn Hoàn (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (25 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
3 2HV Trương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (30 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
4 2HV Lê Phước Tứ (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (30 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
5 2HV Mai Tiến Thành (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
6 2HV Phạm Minh Đức (1976-05-05)5 tháng 5, 1976 (38 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
7 3TV Nguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (25 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
8 3TV Nguyễn Tăng Tuấn (1986-06-28)28 tháng 6, 1986 (28 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
9 3TV Lê Tấn Tài (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (30 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
10 3TV Hoàng Văn Bình (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (25 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
11 3TV Đặng Văn Robert (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (30 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
12 3TV Trịnh Quang Vinh (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
13 4 Nguyễn Anh Đức (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (29 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
14 4 Lê Công Vinh (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (28 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
15 4 Abass Cheikh Dieng (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (29 tuổi) Sénégal Becamex Bình Dương
16 4 Ganiyu Bolayi Oseni (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (23 tuổi) Nigeria Becamex Bình Dương

Bản mẫu:Lá cờ icon Phnom Penh Crown[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Sĩ Sam Schweingruber.[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sou Yaty (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (22 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
2 2HV Ngoy Srin (1994-09-01)1 tháng 9, 1994 (20 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
3 2HV Odion Obadin (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (25 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
4 2HV Boris Kok (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
5 2HV Hong Pheng (1989-11-01)1 tháng 11, 1989 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
6 2HV Leng Makara (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
7 3TV Koen Bosma (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
8 3TV Kouch Sokumpheak (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (27 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
9 3TV Sothy Ouk (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (27 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
10 3TV Chan Thanbin (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (23 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
11 3TV Adriano Pellegrino (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
12 4 Va Sokthorn (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (27 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
13 4 Afandi Ngwa (1990-08-17)17 tháng 8, 1990 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
14 4 George Bisan (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown

Bản mẫu:Lá cờ icon Hoàng Anh Attapeu[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Huỳnh Văn Ảnh

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Soukthavy Soundala (1995-11-04)4 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
2 2HV Bounthavy Sipasong (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
3 2HV Thothilath Sibounhuang (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (23 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
4 2HV Sengdao Inthilath (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (20 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
5 2HV Phonepaseuth Sysoutham (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (24 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
6 3TV Sisawat Dalavong (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
7 3TV Sonevilay Sihavong (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
8 3TV Phoutthasay Khochalern (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
9 3TV Phoutdavy Phommasane (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
10 4 Lembo Saysana (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu
11 4 Sopha Saysana (1992-12-09)9 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Lào Hoàng Anh Attapeu

Bản mẫu:Lá cờ icon Ayeyawady United[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Myanmar Min Hlaing

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
25 1TM Chan Nyein Kyaw (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (21 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
1 1TM Vanlal Hruala (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
18 1TM Aung Min Khant (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (22 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
3 2HV Moe Win (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
5 2HV Hein Thiha Zaw (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
14 2HV Htike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
15 2HV Chit San Maung (1988-01-25)25 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
20 2HV Phyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (21 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
28 2HV Anderson Ebimo West (1989-08-31)31 tháng 8, 1989 (25 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
4 3TV Naing Lin Oo (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
7 3TV Min Min Thu (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (26 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
10 3TV Thiha Zaw (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (20 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
16 3TV Kyaw Min Oo (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
17 3TV Nay Lin Tun (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (21 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
19 3TV Aung Kyaw Naing (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
9 4 Soe Kyaw Kyaw (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (23 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
11 4 Saša Ranković (1979-09-21)21 tháng 9, 1979 (35 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
21 4 Lassina Koné (1987-12-20)20 tháng 12, 1987 (26 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
23 4 Clarke Clifford (1990-11-24)24 tháng 11, 1990 (23 tuổi) Myanmar Ayeyawady United

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Phát biểu trước ngày khai cuộc Toyota Mekong Club Championship 2014”. VFF. ngày 30 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Toyota Mekong Club Championship 2014: 75.000 USD cho đội vô địch”. VFF. ngày 12 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]