Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1993

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bắc Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Andrzej Zamilski

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Sylwester Janowski (1976-12-08)8 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
1TM Andrzej Bledzewski (1977-07-02)2 tháng 7, 1977 (15 tuổi) Ba Lan Bałtyk Gdynia
2HV Mirosław Szymkowiak (1976-11-12)12 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Olimpia Poznań
2HV Marcin Thiede (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
2HV Artur Wyczałkowski (1976-08-21)21 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Wisła Płock
2HV Marcin Drajer (1976-06-21)21 tháng 6, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
3TV Maciej Terlecki (1977-03-09)9 tháng 3, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Polonia Warszawa
3TV Wojciech Rajtar (1976-09-18)18 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Hutnik Kraków
3TV Mariusz Kukiełka (1976-11-07)7 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
3TV Jacek Magiera (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Raków Częstochowa
3TV Arkadiusz Radomski (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (15 tuổi) Ba Lan Mieszko Gniezno
3TV Marcin Szulik (1977-01-10)10 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Polonia Nowa Sól
3TV Marek Kowalczyk (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Parasol Wrocław
4 Piotr Bielak (1976-09-04)4 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ba Lan KS Lublinianka
4 Tomasz Kosztowniak (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
4 Artur Andruszczak (1977-06-11)11 tháng 6, 1977 (15 tuổi) Ba Lan Stilon Gorzów

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Santisteban

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Jon Ander (1976-09-06)6 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Racing Santander B
1TM Josma (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
2HV Miguel Alfonso (1976-09-09)9 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
2HV Mingo (1976-06-10)10 tháng 6, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona C
2HV Jose María Méndez Castro (1976-09-09)9 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla FC
2HV Juan Redondo (1977-07-17)17 tháng 7, 1977 (15 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
3TV Curro Montoya (1977-02-13)13 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Tây Ban Nha Valencia CF
3TV Francisco Rufete (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
3TV Daniel Vidal Sanromán (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
3TV Toni Velamazán (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tây Ban Nha Damm Barcelona
3TV Roger García Junyent (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
3TV Álvaro Benito (1976-12-10)10 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
3TV Fernando José Lorenzo Fernández (1976-09-09)9 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Caixa Galicia FC
4 Diego Ribera (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Tây Ban Nha Valencia CF
4 Ricardo García Sánchez (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Tây Ban Nha Valencia CF
4 Raúl Calle Vicente (1976-11-10)10 tháng 11, 1976 (16 tuổi) Tây Ban Nha Sestao River Club

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
2HV Alparslan Tice (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (15 tuổi)
3TV Ayhan Akman (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (16 tuổi)
Cihangir Kabakçi (1975-05-12)12 tháng 5, 1975 (17 tuổi)
Hakim Toplu (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (16 tuổi)
3TV İlker Dalçiçek (1977-05-10)10 tháng 5, 1977 (15 tuổi)
3TV Mustafa Külle (1976-08-04)4 tháng 8, 1976 (16 tuổi)
2HV Okan Özke (1977-08-05)5 tháng 8, 1977 (15 tuổi)
Osman Tan (1977-10-28)28 tháng 10, 1977 (15 tuổi)
Ramazan Gürbüz (1977-05-05)5 tháng 5, 1977 (15 tuổi)
4 Serdar Topraktepe (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (16 tuổi)
Ümit Özişik (1976-08-17)17 tháng 8, 1976 (16 tuổi)
Fatih Sezer (1976-10-21)21 tháng 10, 1976 (16 tuổi)
Hakan Can (1976-10-10)10 tháng 10, 1976 (16 tuổi)
3TV Hikmet Çapanoğlu (1976-10-29)29 tháng 10, 1976 (16 tuổi)
Yildiray Arslan (1976-10-22)22 tháng 10, 1976 (16 tuổi)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Christian Damiano

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Christophe Eggimann (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (16 tuổi)
2 2HV Jean-Sebastien Jaures (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (15 tuổi)
3 3TV Arnaud Cramette
4 2HV Bruno Ithurria (1977-01-23)23 tháng 1, 1977 (16 tuổi)
5 2HV Sebastien Dailly (1976-12-06)6 tháng 12, 1976 (16 tuổi)
6 2HV Pierre Ducrocq (1976-12-18)18 tháng 12, 1976 (16 tuổi)
7 3TV Eric Lestang
8 2HV Johan Radet (1977-01-24)24 tháng 1, 1977 (16 tuổi)
9 4 Cedric Bardon (1976-10-15)15 tháng 10, 1976 (16 tuổi)
10 3TV Youssef Moustaid (1976-08-21)21 tháng 8, 1976 (16 tuổi)
11 4 Fabrice Lepaul (1976-11-17)17 tháng 11, 1976 (16 tuổi)
12 3TV John Serville
13 3TV Didier Neumann (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (16 tuổi)
14 4 Benoit Le Bris (1976-12-01)1 tháng 12, 1976 (16 tuổi)
15 4 Loic Chaveriat (1977-02-05)5 tháng 2, 1977 (16 tuổi)
16 1TM Bertrand Laquait (1977-04-13)13 tháng 4, 1977 (16 tuổi)

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sergio Vatta

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Marco Caterini (1977-04-14)14 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Ý AS Roma
2 2HV Gianpaolo Castorina (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Ý AC Milan
3 2HV David Giubilato (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
4 2HV Nicola Antonio Calabro (1976-08-10)10 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Ý Lazio
5 2HV Enrico Morello (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý Parma
6 3TV Luca Vigiani (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý AC Fiorentina
7 4 Carmelo Aguilera (1977-02-02)2 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Ý AC Milan
8 4 Francesco Totti (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý AS Roma
9 4 Francesco De Francesco (1977-09-21)21 tháng 9, 1977 (15 tuổi) Ý AC Milan
10 2HV Dario Dossi (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý Brescia
11 3TV Daniele Di Donato (1977-02-21)21 tháng 2, 1977 (16 tuổi) Ý Torino
12 1TM Gianluigi Buffon (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (15 tuổi) Ý Parma
13 2HV Luca Gallipoli (1976-08-08)8 tháng 8, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
14 2HV Fabrizio Stringardi (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (16 tuổi) Ý Torino
15 3TV Nicola Ferrarini (1977-01-09)9 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý Parma
16 3TV Roberto Magnani (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (16 tuổi) Ý Parma

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu