Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1998

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1998 ở Scotland.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Liechtenstein[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brian Kerr

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joe Murphy (1981-08-21)21 tháng 8, 1981 (16 tuổi) Anh Tranmere Rovers
2 2HV John Thompson (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (16 tuổi) Ireland Home Farm
4 2HV Keith Foy (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (16 tuổi) Anh Nottingham Forest
6 2HV Jim Goodwin (1981-11-20)20 tháng 11, 1981 (16 tuổi) Scotland Celtic
5 2HV John O'Shea (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (16 tuổi) Ireland Waterford Bohemians
17 3TV Andy Reid (1982-07-29)29 tháng 7, 1982 (15 tuổi) Anh Nottingham Forest
10 3TV Shaun Byrne (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (17 tuổi) Anh West Ham United
14 3TV Brendan McGill (1981-03-22)22 tháng 3, 1981 (17 tuổi) Ireland Rivervalley Rangers
11 4 David McMahon (1981-01-17)17 tháng 1, 1981 (17 tuổi) Anh Newcastle United
9 3TV Liam Miller (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (17 tuổi) Scotland Celtic
15 4 Graham Barrett (1981-10-06)6 tháng 10, 1981 (16 tuổi) Anh Arsenal
13 2HV Dessie Byrne (1981-10-14)14 tháng 10, 1981 (16 tuổi) Ireland Cherry Orchard
12 3TV Jonathan Douglas (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (16 tuổi) Ireland Monaghan United
18 3TV David Warren (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (17 tuổi) Ireland Mayfield
7 2HV Brian O'Callaghan (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (17 tuổi) Ireland Pike Rovers
3 2HV Ian Rossiter (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (17 tuổi) Ireland Galway United
8 3TV Kevin Grogan (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (16 tuổi) Anh Manchester United
16 1TM David Madden (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (17 tuổi) Ireland Tramore Athletic

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Israel[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aleksandr Kuznetsov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Veniamin Mandrykin (1981-08-30)30 tháng 8, 1981 (16 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz
1TM Stanislav Khoteyev (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (17 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
2HV Semyon Semenenko (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (16 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
2HV Oleg Kuzmin (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (16 tuổi) Nga Spartak Moscow
2HV Ivan Telyatnikov (1981-04-29)29 tháng 4, 1981 (16 tuổi) Nga Chkalovets Novosibirsk
2HV Aleksandr Klyuyev (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (17 tuổi) Nga Chernomorets Novorossiysk
2HV Kirill Novikov (1981-01-14)14 tháng 1, 1981 (17 tuổi) Nga Dynamo Moscow
2HV Konstantin Lobov (1981-05-02)2 tháng 5, 1981 (16 tuổi) Nga Smena Saint Petersburg
2HV Roman Romanov (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (17 tuổi) Nga DYuSSh Volzhsky
3TV Aleksandr Gorin (1981-01-07)7 tháng 1, 1981 (17 tuổi) Nga DYuSSh Voronezh
3TV Alan Kusov (1981-08-11)11 tháng 8, 1981 (16 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz
3TV Ruslan Pimenov (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (16 tuổi) Nga Torpedo Moscow
3TV Pavel Khramov (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (17 tuổi) Nga CSKA Moscow
3TV Anatoli Malkov (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (16 tuổi) Nga DYuSSh Volgograd
4 Yevgeni Zinovyev (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (16 tuổi) Nga Chkalovets Novosibirsk
4 Alan Sakiyev (1981-08-02)2 tháng 8, 1981 (16 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz
4 Aleksandr Shchipkov (1981-04-06)6 tháng 4, 1981 (17 tuổi) Nga Spartak Moscow
4 Sergei Gorokhov (1981-11-12)12 tháng 11, 1981 (16 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]