Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1981

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Wales[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Henryk Apostel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Józef Wandzik (1963-08-13)13 tháng 8, 1963 (17 tuổi) Ba Lan Ruch Chorzów
1TM Jerzy Zajda (1963-05-19)19 tháng 5, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Zagłębie Wałbrzych
2HV Dariusz Kubicki (1963-06-06)6 tháng 6, 1963 (17 tuổi) Ba Lan Lechia Zielona Góra
2HV Kazimierz Sokołowski (1963-02-11)11 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
2HV Modest Boguszewski (1963-01-08)8 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Motor Lublin
2HV Dariusz Wdowczyk (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Gwardia Warszawa
2HV Henryk Majer (1963-01-29)29 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Odra Opole
2HV Piotr Nazimek (1963-05-31)31 tháng 5, 1963 (17 tuổi) Ba Lan Cracovia Kraków
3TV Robert Grzanka (1962-09-06)6 tháng 9, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Motor Lublin
3TV Robert Majewski (1963-01-21)21 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Zagłębie Sosnowiec
3TV Paweł Straszewski (1962-11-21)21 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
3TV Jarosław Brela (1962-10-18)18 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
3TV Janusz Stelmach (1962-12-03)3 tháng 12, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Stal Mielec
4 Dariusz Dziekanowski (1962-09-30)30 tháng 9, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Gwardia Warszawa
4 Andrzej Łatka (1962-10-31)31 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Sandecja Nowy Sącz
4 Krzysztof Walczak (1963-02-04)4 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Ruch Chorzów

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu