Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2014.[2]

Huấn luyện viên: Benjamín Monterroso

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joselin Franco (1994-08-27)27 tháng 8, 1994 (20 tuổi) Guatemala Unifut
2 2HV Daniela Andrade (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (22 tuổi) Hoa Kỳ South Florida Bulls
3 3TV Marilyn Rivera (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (22 tuổi) Guatemala Unifut
4 3TV Mía Espino (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (20 tuổi) Hoa Kỳ UW Parkside Rangers
5 2HV Londy Barrios (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi) Guatemala Deportivo Amatitlán
6 2HV Gloria Aguilar Guatemala Unifut
7 4 Alida Argueta (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Guatemala Club Xelajú MC
8 4 Amanda Monterroso (1993-11-30)30 tháng 11, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Grand Canyon Antelopes
9 4 Ana Lucía Martínez (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Hoa Kỳ BCS Clash
10 4 Kimberly De León (1989-08-29)29 tháng 8, 1989 (25 tuổi) Guatemala Deportivo Amatitlán
11 4 Vilma López Guatemala Deportivo Retalhuleu
12 1TM Alicia Navas (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (23 tuổi) Guatemala Jutiapanecas Rosal
13 4 Aisha Solórzano (1998-04-13)13 tháng 4, 1998 (16 tuổi) Guatemala Unifut
14 2HV Coralia Monterroso (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (22 tuổi) Guatemala Unifut
15 3TV Christian Recinos Hoa Kỳ Tyler Junior College
16 3TV Cinthya López (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (21 tuổi) Guatemala Unifut
17 3TV Jeniffer Barrios Guatemala Club Xelajú MC
18 2HV Kellin Mayen Guatemala Pares
19 4 Diana Barrera Hoa Kỳ Albany Great Danes
20 4 Melany Cayetano (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (24 tuổi) Guatemala Izabal JC

Haiti[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2014.[3]

Huấn luyện viên: Shek Borkowski

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Géralda Saintilus
2 2HV Natasha Cajuste (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (30 tuổi)
3 4 Genèvre Charles
4 2HV Kencia Marseille (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (33 tuổi)
5 3TV Dieunise Jean-Baptiste (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (20 tuổi)
6 4 Kimberly Boulos (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (27 tuổi)
7 3TV Manoucheka Pierre-Louis (1989-06-24)24 tháng 6, 1989 (25 tuổi)
8 4 Kensie Bobo (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (22 tuổi)
9 3TV Lindsay Zullo
10 3TV Wisline Dolcé (1986-11-22)22 tháng 11, 1986 (27 tuổi)
11 3TV Woodlyne Robuste (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (22 tuổi)
12 1TM Cynthia Chéry (1994-09-03)3 tháng 9, 1994 (20 tuổi)
13 4 Marie Jean-Pierre (1990-01-14)14 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
14 4 Samantha Brand
15 2HV Shanna Hudson (1985-08-06)6 tháng 8, 1985 (29 tuổi)
16 3TV Sindy Jeune
17 2HV Yvrose Gervil
18 2HV Roselord Borgella (1994-04-01)1 tháng 4, 1994 (20 tuổi)
19 2HV Clorene Rateau (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
20 2HV Schmid Charles

Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 10 năm 2014.[4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kimika Forbes (1990-08-26)26 tháng 8, 1990 (24 tuổi)
2 2HV Ayanna Russell (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (26 tuổi)
3 4 Mariah Shade (1991-12-09)9 tháng 12, 1991 (22 tuổi)
4 2HV Rhea Belgrave (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (23 tuổi)
5 3TV Arin King (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi)
6 3TV Khadidra Debessette (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (19 tuổi)
7 3TV Dernelle Mascall (1988-10-20)20 tháng 10, 1988 (25 tuổi)
8 3TV Afiyah Matthias (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (22 tuổi)
9 3TV Maylee Attin Johnson (1986-05-09)9 tháng 5, 1986 (28 tuổi)
10 3TV Tasha St. Louis (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi)
11 3TV Janine Francois (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (25 tuổi)
12 4 Ahkeela Mollon (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (19 tuổi)
13 2HV Danielle Blair (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (26 tuổi)
14 2HV Karyn Forbes (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (23 tuổi)
15 3TV Liana Hinds (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
16 2HV Brianna Ryce (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
17 1TM Tinesha Palmer (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (20 tuổi)
18 2HV Khadisha Debessette (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (19 tuổi)
19 4 Kennya Cordner (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (25 tuổi) Hoa Kỳ Seattle Sounders Women
20 4 Lauryn Hutchinson (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (22 tuổi)

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 10 năm 2014.[5]

Huấn luyện viên: Jill Ellis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (33 tuổi) 155 0 Hoa Kỳ Seattle Reign FC
2 4 Sydney Leroux (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 56 32 Hoa Kỳ Seattle Reign FC
3 2HV Christie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (39 tuổi) 297 4 Hoa Kỳ Sky Blue FC
4 2HV Becky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 64 0 Hoa Kỳ FC Kansas City
5 2HV Kelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 47 0 Hoa Kỳ Sky Blue FC
6 2HV Whitney Engen (1987-11-28)28 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 19 2 Hoa Kỳ Houston Dash
7 3TV Morgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 13 2 Hoa Kỳ Virginia
8 4 Amy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 111 28 Hoa Kỳ FC Kansas City
9 3TV Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 208 41 Hoa Kỳ Boston Breakers
10 3TV Carli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 176 51 Hoa Kỳ Western New York Flash
11 2HV Ali Krieger (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 49 1 Hoa Kỳ Washington Spirit
12 3TV Lauren Holiday (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 105 23 Hoa Kỳ FC Kansas City
13 4 Alex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 75 49 Hoa Kỳ Portland Thorns FC
14 4 Christen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 27 13 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
15 3TV Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 87 27 Hoa Kỳ Seattle Reign FC
16 2HV Meghan Klingenberg (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 16 0 Hoa Kỳ Houston Dash
17 3TV Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 77 9 Hoa Kỳ Portland Thorns FC
18 1TM Ashlyn Harris (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Washington Spirit
19 2HV Julie Johnston (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
20 4 Abby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (34 tuổi) 224 170 Hoa Kỳ Western New York Flash

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 22 cầu thủ được công bố vào ngày 29 tháng 9 năm 2014.[6] The final roster was revealed on 3 tháng 10 năm 2014.[7]

Huấn luyện viên: Carlos Avedissian

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Dinnia Díaz (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Costa Rica UD Moravia
2 2HV Gabriela Guillén (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
3 2HV Mariam Ugalde (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (24 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
4 3TV Mariana Benavides (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Costa Rica C.S. Herediano
5 2HV Diana Sáenz (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (25 tuổi) Hoa Kỳ South Florida Bulls
6 2HV Carol Sánchez (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) Costa Rica UD Moravia
7 3TV Gloriana Villalobos (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (15 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
8 2HV Daniela Cruz (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (23 tuổi) Hoa Kỳ South Florida Bulls
9 4 Carolina Venegas (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
10 3TV Shirley Cruz Traña (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
11 4 Raquel Rodríguez (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Penn State
12 3TV Lixy Rodríguez (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (23 tuổi) Costa Rica L.D. Alajuelense
13 2HV Noelia Bermúdez (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (20 tuổi) Costa Rica C.S. Herediano
14 2HV Yesmi Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Costa Rica UD Moravia
15 3TV Cristin Granados (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (25 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
16 3TV Katherine Alvarado (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (23 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
17 4 Daphnne Herrera (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (18 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
18 1TM Yirlania Arroyo (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (28 tuổi) Hoa Kỳ Sky Blue FC
19 2HV Fabiola Sánchez (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (21 tuổi) Hoa Kỳ Martin Methodist College
20 4 Wendy Acosta (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (24 tuổi) Costa Rica UD Moravia

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 5 tháng 10 năm 2014.[8]

Huấn luyện viên: Merron Gordon

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Taylor Grant Canada Vaughan Azzuri
2 3TV Lauren Silver Hoa Kỳ Florida State
3 2HV Monique Pryce (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Jamaica G.C. Foster College
4 3TV Donna-Kay Henry (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) Hoa Kỳ BK Knights
5 2HV Mitsy Facey (1985-12-22)22 tháng 12, 1985 (28 tuổi) Jamaica G.C. Foster College
6 2HV Alicia Wilson (1979-12-19)19 tháng 12, 1979 (34 tuổi) Hoa Kỳ Adenal Coronado
7 4 Venicia Reid (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (26 tuổi) Jamaica Fraziers Whip
8 4 Sonaska Young (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi)
9 4 Shakira Duncan Jamaica Harbour View F.C.
10 3TV Omolyn Davis (1987-08-09)9 tháng 8, 1987 (27 tuổi) Kazakhstan CSHVSM
11 3TV Christina Murray (1989-10-08)8 tháng 10, 1989 (25 tuổi) Jamaica Waterhouse F.C.
12 2HV Sashana Campbell (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (23 tuổi) Jamaica Los Perfectos
13 1TM Nicole McClure (1989-11-16)16 tháng 11, 1989 (24 tuổi) Thụy Điển Östersunds DFF
14 4 Alexa Allen (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina State
15 4 Shaneka Gordon
16 2HV Yolanda Hamilton (1987-05-26)26 tháng 5, 1987 (27 tuổi) Jamaica Barbican FC
17 3TV Nicole Campbell-Green Jamaica GS United
18 2HV Sherona Forrester (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (22 tuổi) Jamaica Kingston University
19 4 Shantel Bailey
20 3TV Jodi-Ann McGregor Jamaica Barbican FC

Martinique[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2014.[9]

Huấn luyện viên: Charlaine Marie Jeanne

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Benedicte Hubbel
2 4 Sarah Melgire
3 2HV Clara Kichenama
4 2HV Dorialina Dijon
5 3TV Johanne Guillou
6 4 Sandra Parfait
7 4 Kelly Brena
8 4 Lena Mauconduit
9 3TV Nathalela Paulin
10 3TV Audrey Bernabe
11 2HV Sylvia Solbiac
12 3TV Prisca Carin
13 2HV Loriane Martial
14 2HV Catherine Noel
15 2HV Jacques Mandy
16 1TM Cathy Bellune
17 2HV Nathalie Rangoly
18 4 Aurelie Rouge
19 3TV Alexandra Croisetu
20 2HV Catherine Ravi

México[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 13 tháng 10 năm 2014.[10]

Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Cecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (19 tuổi)
2 2HV Arianna Romero (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (22 tuổi)
3 2HV Bianca Sierra (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (22 tuổi)
4 2HV Alina Garciamendez (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (23 tuổi)
5 2HV Paulina Solís (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi)
6 3TV Liliana Mercado (1988-10-22)22 tháng 10, 1988 (25 tuổi)
7 3TV Nayeli Rangel (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (22 tuổi)
8 3TV Teresa Noyola (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (24 tuổi)
9 4 Charlyn Corral (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi)
10 4 Stephany Mayor (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (23 tuổi)
11 4 Mónica Ocampo (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (27 tuổi)
12 1TM Pamela Tajonar (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (29 tuổi)
13 2HV Kenti Robles (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (23 tuổi)
14 2HV Mónica Alvarado (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
15 2HV Christina Murillo (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
16 3TV Karla Nieto (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (19 tuổi)
17 4 Veronica Perez (1988-05-18)18 tháng 5, 1988 (26 tuổi)
18 3TV Dinora Garza (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (26 tuổi)
19 4 Tanya Samarzich (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (19 tuổi)
20 4 Luz Duarte (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (19 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rosters announced for eight nations competing in Giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014”. sportingkc.com. 8 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “Selección Mayor Femenina de Guatemala tendra campamento de preparacion en Miami, Florida”. fedefutguate.org. 30 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ “Les Grenadières pour refaire 1974”. ashaps.com. 8 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ “National senior women's team off to Dallas for training camp ahead of CONCACAF finals”. ttffonline.com. 6 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Ellis Names WNT Roster for Giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014”.
  6. ^ “Avedissian definió la selección”. fedefutbolcr.com. 29 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “Definidas las guerreras de la tricolor”. fedefutbolcr.com. 3 tháng 10 năm 2014.
  8. ^ “Girlz coach says selecting final squad was difficult”. jamaicaobserver.com. 5 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Rosters announced for eight nations competing in Giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014”. sportingkc.com. 8 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “La Selección Femenil Ya Se Encuentra en Estados Unidos”. femexfut.org.mx. 13 tháng 10 năm 2014.

Bản mẫu:CONCACAF Women's Gold Cup