Danh sách giám mục Công giáo người Trung Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mặc dù Công giáo truyền bá vào Trung Quốc đã có lịch sử hàng trăm năm, tuy nhiên, số lượng giám mục chính thống người bản xứ lại không tương xứng với bề dày lịch sử. Nhất là từ sau năm 1949, khi chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập, rất nhiều giáo phận rơi vào tình trạng trống tòa hoặc bị cản tòa do những mâu thuẫn giữa Tòa Thánh Vatican và chính quyền Trung Quốc trong vấn đề phong chức và bổ nhiệm giám mục. Dưới đây là danh sách các giám mục chính thống người Trung Quốc được Tòa Thánh phong chức hoặc chấp nhận hiệp thông trong lịch sử. Danh sách này không bao gồm các giám mục thuộc các giáo phận của vùng lãnh thổ Đài Loan, Hồng KôngMa Cao.

Ghi chú: Những chức vụ, ngày thụ chức có kí hiệu ♦ có nghĩa truyền chức trước khi Tòa Thánh công nhận chức giám mục. Một chức vụ cũng bị đánh kí hiệu ♦ do thời gian đó chính quyền Trung Quốc công nhận chức vụ (sau khi Tòa Thánh mật phong đã lâu).

STT Tên Thời gian sống Thụ phong Chức vị
giám mục
Ghi chú
1 Grêgôriô La Văn Tảo O.P.
(罗文藻)
Gregory Luo Wen-zao
1616-1691 8 tháng 4, 1685
  • Giám mục hiệu tòa Basilinopolis (1674–1690)
  • Đại diện Tông Tòa Nam Kinh (1674–1690)
  • Giám mục chính tòa Nam Kinh (1690–1691)
Giám mục người Hoa tiên khởi
2 Simôn Chu Khai Mẫn S.J.
(朱开敏)
Simon Chu Kai-min
1868-1960 28 tháng 10, 1926
  • Giám mục hiệu tòa Lesvi (1926–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Hải Môn (1926-1946)
  • Giám mục chính tòa Hải Môn (1946–1960)
3 Mêchiô Tôn Đức Trinh C.M.
(孫德禎)
Melchior Sun De-zhen
1869-1951 28 tháng 10, 1926
  • Phủ doãn Tông Tòa Lễ Huyện (1924–1929)
  • Giám mục hiệu tòa Esbus (1926–1951)
  • Đại diện Tông Tòa An Quốc (1929-1936)
4 Ôđôricô Thành Hòa Đức O.F.M.
(成和德)
Odorico Cheng He-de
1873-1928 28 tháng 10, 1926
  • Phủ doãn Tông Tòa Bồ Kỳ (1924–1928)
  • Giám mục hiệu tòa Catenna (1926–1928)
5 Luy Trần Quốc Chỉ O.F.M.
(陈国砥)
Louis Chen Guo-di
1875-1930 28 tháng 10, 1926
  • Giám mục hiệu tòa Attuda (1926–1930)
  • Đại diện Tông Tòa Phần Dương (1926-1930)
6 Philípphê Triệu Hoài Nghĩa
(赵怀义)
Philip Zhao Huai-yi
1880-1927 28 tháng 10, 1926
  • Giám mục hiệu tòa Vaga (1926–1927)
  • Đại diện Tông Tòa Tuyên Hóa phủ (1926-1927)
7 Giuse Hồ Nhược Sơn C.M.
(胡若山)
Josheph Hu Jo-shan
1881-1962 28 tháng 10, 1926
  • Giám mục hiệu tòa Theodosiopolis in Armenia (1926–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Đài Châu (1926-1946)
  • Giám mục chính tòa Lâm Hải (1946–1962)
8 Phêrô Trình Hữu Du
(程有猷)
Peter Cheng You-you
1881-1935 2 tháng 7, 1928
  • Giám mục hiệu tòa Sozusa in Palæstina (1928–1935)
  • Đại diện Tông Tòa Tuyên Hóa phủ (1928-1935)
9 Êvaritê Trương Trí Lương
(張智良)
Evarist Zhang Zhi-liang
1887-1932 14 tháng 4, 1929
  • Giám mục hiệu tòa Catenna (1929–1932)
  • Đại diện Tông Tòa Tập Ninh (1929-1932)
10 Phanxicô Xaviê Vương Trạch Phổ
(王泽浦)
Francis Xavier Wang Ze-pu
1872-1959 24 tháng 2, 1930
  • Giám mục hiệu tòa Sinda (1929–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Vạn Huyện (1929-1946)
  • Giám mục chính tòa Vạn Huyện (1946-1947)
  • Giám mục hiệu tòa Mactaris (1947–1949)
11 Phaolô Vương Văn Thành
(王文成)
Paul Wang Wen-cheng
1881-1961 24 tháng 2, 1930
  • Giám mục hiệu tòa Olena (1929–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Thuận Khánh Phủ (1929-1946)
  • Giám mục chính tòa Thuận Khánh (1946-1961)
12 Phanxicô Lưu Cẩm Văn
(刘锦文)
Francis Liu Jin-wen
1872-1956 10 tháng 12, 1930
  • Giám mục hiệu tòa Lampsacus (1930–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Phần Dương (1930-1946)
  • Giám mục chính tòa Phần Dương (1946-1948)
  • Giám mục hiệu tòa Antipatris (1948–1951)
13 Bônifaciô Dương Phúc Tước
(楊福爵)
Boniface Yang Fu-jue
1878-1938 26 tháng 7, 1931
  • Giám mục hiệu tòa Eguga (1931–1938)
  • Giám mục Phụ tá Đại diện Tông Tòa Quảng Châu (1931-1938)
14 Giuse Chu Tể Thế C.M.
(周济世)
Joseph Zhou Ji-shi
1892-1972 2 tháng 8, 1931
  • Giám mục hiệu tòa Cratia (1931–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Bảo Định phủ (1931-1946)
  • Giám mục chính tòa Bảo Định (1946)
  • Tổng giám mục chính tòa Nam Xương (1946-1972)
  • Bị cầm tù từ năm 1949
  • Qua đời tại nơi lưu đày năm 1972
15 Gioan Trương Bật Đức
(张弼德)
John Zhang Bi-de
1893-1976 24 tháng 4, 1932
  • Phủ doãn Tông Tòa Triệu Huyện (1929–1932)
  • Giám mục hiệu tòa Antipyrgos (1932–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Triệu Huyện (1932-1946)
  • Giám mục chính tòa Triệu Huyện (1946–1953)
  • Giám quản Tông Tòa Thiên Tân (1951-1953)
  • Giám mục hiệu tòa Panemotichus (1953–1976)
16 Mátthêu Lý Dung Triệu
(李容兆)
Matthew Li Rong-zhao
1877-1935 11 tháng 6, 1933
  • Phủ doãn Tông Tòa Nhã Châu (1929–1933)
  • Giám mục hiệu tòa Tlos (1933–1935)
  • Đại diện Tông Tòa Nhã Châu (1933-1935)
17 Giuse Thôi Thủ Tuân
(崔守恂)
Joseph Cui Shou-xun
1877-1953 11 tháng 6, 1933
  • Phủ doãn Tông Tòa Vĩnh Niên (1929–1933)
  • Giám mục hiệu tòa Tanais (1933–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Vĩnh Niên (1933-1946)
  • Giám mục chính tòa Vĩnh Niên (1946–1951)
18 Giuse Phàn Hằng An
(樊恒安)
Joseph Fan Heng-an
1882-1975 11 tháng 6, 1933
  • Giám mục hiệu tòa Paphus (1933–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Tập Ninh (1933-1946)
  • Giám mục chính tòa Tập Ninh (1946–1975)
19 Phaolô Vu Bân
(于斌)
Paul Yü Pin
1901-1978 20 tháng 9, 1936
  • Giám mục hiệu tòa Sozusa in Palæstina (1936–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Nam Kinh (1936-1946)
  • Tổng giám mục chính tòa Nam Kinh (1946–1978)
  • Hồng y linh mục xứ Gesù Divin Lavoratore (1969-1978)
20 Giuse Trương Nhuận Ba
(张润波)
Josheph Zhang Run-bo
1899-1949 28 tháng 10, 1936
  • Giám mục hiệu tòa Tadamata (1936–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Tuyên Hóa phủ (1942-1946)
  • Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1946–1947)
  • Giám mục hiệu tòa Cynopolis in Arcadia (1947–1949)
  • Lưu vong năm 1949
21 Fabianô Dư Úc Văn
(余郁文)
Fabian Yu Yu-wen
1890-1943 15 tháng 11, 1936
  • Giám mục hiệu tòa Phacusa (1936–1943)
  • Đại diện Tông Tòa Nhã Châu (1936-1938)
  • Đại diện Tông Tòa Gia Định (1938-1943)
22 Gioan Baotixita Vương Tăng Nghĩa C.M.
(王增义)
John Baptist Wang Zeng-yi
1884-1951 24 tháng 2, 1938
  • Giám mục hiệu tòa Lamia (1937–1946)
  • Đại diện Tông Tòa An Quốc (1937-1946)
  • Giám mục chính tòa An Quốc (1946–1951)
23 Phanxicô Xaviê Triệu Chấn Thanh S.J.
(赵振声)
Francis Xavier Zhao Zhen-sheng
1894-1970 27 tháng 3, 1938
  • Giám mục hiệu tòa Bisica (1937–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Hiến Huyện (1937-1946)
  • Giám mục chính tòa Hiến Huyện (1946–1968)
24 Gióp Trần Khải Minh C.M.
(陈启明)
Giobbe Chen Chi-ming
1891-1959 25 tháng 5, 1939
  • Giám mục hiệu tòa Perta (1939–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Chính Định phủ (1939-1946)
  • Giám mục chính tòa Chính Định (1946–1959)
  • Lưu vong từ năm 1949
25 Tôma Điền Canh Tân S.V.D.
(田耕莘)
Thomas Tien-ken-sin
1890-1967 29 tháng 10, 1939
  • Phủ doãn Tông Tòa Dương Cốc (1934–1939)
  • Giám mục hiệu tòa Ruspæ (1939–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Dương Cốc (1939-1942)
  • Đại diện Tông Tòa Thanh Đảo (1942-1946)
  • Hồng y linh mục xứ Santa Maria in Via (1946-1967)
  • Tổng giám mục chính tòa Bắc Kinh (1946-1967)
  • Giám quản Tông Tòa Đài Bắc (1959-1966)
  • Thăng Hồng y 18 tháng 2 năm 1946
  • Hồng y người Hoa tiên khởi
  • Lưu vong từ năm 1948
26 Vitô Trương Tác Hằng S.V.D.
(張作恆)
Vitus Zhang Zuo-heng
1903-1982 8 tháng 12, 1941
  • Giám mục hiệu tòa Eguga (1941–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Tín Dương châu (1941-1946)
  • Giám mục chính tòa Tín Dương (1946–1949)
  • Giám mục hiệu tòa Cyanæ (1949–1982)
  • Lưu vong từ năm 1949
27 Sylvestrô Philípphê Vương Đạo Nam O.F.M.
(王道南)
Philip Silvester Wang Tao-nan
1892-1949 20 tháng 9, 1942
  • Phủ doãn Tông Tòa Phượng Tường phủ (1933–1942)
  • Giám mục hiệu tòa Athribis (1942–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Phượng Tường phủ (1942-1946)
  • Giám mục chính tòa Phượng Tường (1946–1949)
28 Tôma Ngưu Hội Khanh
(牛會卿)
Thomas Niu Hui-qing
1895-1973 4 tháng 4, 1943
  • Giám mục hiệu tòa Sertei (1943–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Dương Cốc (1943-1946)
  • Giám mục chính tòa Dương Cốc (1946–1973)
  • Giám quản Tông Tòa Phúc Ninh (1948-1973)
  • Giám quản Tông Tòa Gia Nghĩa (1952-1969)
  • Lưu vong từ năm 1951
29 Giuse Maria Viên Khắc Trị
(袁克治)
Joseph Mary Yuan Ke-zhi
1898-1969 4 tháng 3, 1945
  • Phủ doãn Tông Tòa Trú Mã Điếm (1939–1944)
  • Giám mục hiệu tòa Calydon (1944–1946)
  • Đại diện Tông Tòa Trú Mã Điếm (1944-1946)
  • Giám mục chính tòa Trú Mã Điếm (1946–1969)
  • Lưu vong từ năm 1949
30 Phêrô Vương Mộc Đạc
(王木铎)
Peter Wang Mu-duo
1904-1959 7 tháng 3, 1948
  • Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1948–1959)
31 Simôn Lôi Chấn Hà
(雷震霞)
Simon Lei Chang-hsia
1915-1970 14 tháng 8, 1949
  • Giám mục chính tòa Phần Dương (1949–1963)
32 Phaolô Đặng Cập Châu
(邓及洲)
Paul Deng Ji-zhou
1905-1990 21 tháng 9, 1949
  • Giám mục chính tòa Gia Định (1949–1990)
33 Ignatiô Cung Phẩm Mai
(龔品梅)
Ignatius Kung Pin-mei
1901-2000 7 tháng 10, 1949
  • Giám mục chính tòa Tô Châu (1949–1950)
  • Giám mục chính tòa Thượng Hải (1950-2000)
  • Giám quản Tông Tòa Tô Châu (1950–2000)
  • Giám quản Tông Tòa Nam Kinh (1950–2000)
  • Hồng y linh mục xứ San Sisto (1991–2000)
  • Thăng Hồng y in pectore 30 tháng 6 năm 1979
  • Thụ phong Hồng y chính thức 26 tháng 6 năm 1991
  • Lưu vong từ năm 1988
34 Ignatiô Bì Sấu Thạch
(皮漱石)
Ignatius Pi Shu-shi
1897-1978 11 tháng 10, 1949
  • Tổng giám mục chính tòa Phụng Thiên (1949–1978)
35 Mátthia Đoàn Ấm Minh
(段蔭明)
Matthias Duan Yin-ming
1908-2001 18 tháng 10, 1949
  • Giám mục chính tòa Vạn Huyện (1949–2001)
36 Phanxicô Hàn Đình Bật
(韩廷弼)
Francis Han Ting-pi
1908-1991 9 tháng 7, 1950
  • Giám mục chính tòa Hồng Động (1950–1991)
37 Antôn Chu Duy Đạo O.F.M.
(周维道)
Anthony Zhou Wei-dao
1905-1983 1 tháng 10, 1950
  • Giám mục chính tòa Phượng Tường (1950–1979)
38 Louis Lý Bách Ngư
(李伯漁)
Louis Li Bo-yu
1908-1980 1951
  • Giám mục chính tòa Châu Trất (1951–1980)
39 Đa Minh Đặng Dĩ Minh S.J.
(鄧以明)
Dominic Deng Yi-ming
1908-1995 13 tháng 2, 1951
  • Giám mục hiệu tòa Elatea (1950–1981)
  • Giám quản Tông Tòa Quảng Châu (1950–1981)
  • Tổng giám mục chính tòa Quảng Châu (1981–1995)
40 Phanxicô Dịch Tuyên Hóa
(易宣化)
Francis Yi Xuan-hua
1900-1974 17 tháng 5, 1951
  • Phủ doãn Tông Tòa Tương Dương (1936–1951)
  • Giám mục chính tòa Tương Dương (1951–1974)
41 Mêchiô Trương Khắc Hưng
(張克興)
Melchior Zhang Ke-xing
1914-1988 24 tháng 5, 1951
  • Giám mục hiệu tòa Clypia (1949–1951)
  • Giám mục phó Tây Loan Tử (1949–1951)
  • Giám mục chính tòa Tây Loan Tử (1951–1988)
42 Giuse Lý Đạo Nam
(李道南)
Joseph Li Dao-nan
1902-1973 24 tháng 6, 1951
  • Giám mục chính tòa Bồ Kỳ (1951–1973)
43 Phêrô Giuse Phạm Học Yêm
(範學淹)
Peter Joseph Fan Xue-yan
1907-1992 24 tháng 6, 1951
  • Giám mục chính tòa Bảo Định (1951–1992)
44 Anphongsô Tông Hoài Mô O.F.M.
(宗懷謨)
Alphonsus Zong Huai-mo
1904-1975 29 tháng 7, 1951
  • Giám mục chính tòa Yên Đài (1951–1978)
45 Phanxicô Vương Học Minh
(王學明)
Francis Wang Xue-ming
1910-1997 7 tháng 10, 1951
  • Tổng giám mục chính tòa Tuy Viễn (1951–1997)
46 Giuse Vạn Thứ Chương
(萬次章)
1908-1961 4 tháng 5, 1952
  • Giám mục chính tòa Hoành Châu (1952–1961)
47 Pacific Lý Tuyên Đức
(李宣德)
1904-1972 1953
  • Giám mục chính tòa Diên An (1951–1972)
  • Giám quản Tông Tòa Tây An (1952-1972)
48 Bênađinô Đổng Quan Thanh
(董光清)
1917-2007 13 tháng 4, 1958♦
  • Tổng giám mục chính tòa Hán Khẩu (1958–1994)♦
  • Tổng giám mục chính tòa Hán Khẩu (1994-2007)
Giám mục được giải vạ tuyệt thông và công nhận chức giám mục
49 Micae Tiêu Lập Nhân
(蕭立仁)
1910-1996 1980?
  • Giám mục chính tòa Triệu Huyện (1980?–1996)
Giám mục mật phong
50 Luca Lý Kính Phong
(李鏡峰)
1922-2017 25 tháng 4, 1980
  • Giám mục Phó Phượng Tường (1980–1983)
  • Giám mục chính tòa Phượng Tường (1983–2017)
51 Giuse Cận Đức Thần
(靳德辰)
1918-2002 1981
  • Giám mục chính tòa Nam Dương (1981–1995)
Giám mục mật phong
52 Philipphê Vương Lập Bá
(楊立柏)
1919-1998 1981
  • Tổng giám mục chính tòa Lan Châu (1981–1998)
Giám mục mật phong
53 Phanxicô Chu Thiện Phu
(周善夫)
1915-1989 1981
  • Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1981–1988)
Giám mục mật phong
54 Giuliô Giả Trị Quốc
(賈治國)
1935- 8 tháng 2, 1981
  • Giám mục chính tòa Chính Định (1981–nay)
Giám mục mật phong
55 Casimirô Vương Di Lộc
(王彌祿)
1943-2017 20 tháng 2, 1981
  • Giám mục chính tòa Tần Châu (1981–2003)
Giám mục mật phong
56 Tôma Trương Hoài Tín
(張懷信)
1925-2016 19 tháng 10, 1981
  • Giám mục chính tòa Cấp Huyện (1981–2016)
Giám mục mật phong
57 Bartôlômêô Dư Thành Đễ
(余成悌)
1919-2009 10 tháng 12, 1981
  • Giám mục chính tòa Hán Trung (1984–2003)
Giám mục mật phong
58 Phêrô Phạm Văn Hưng
(范文興)
1921-2006 20 tháng 12, 1981
  • Giám mục chính tòa Cảnh Huyện (1981–1999)
59 Stêphanô Lý Tư Đức
(李思德)
1927-2019 1982
  • Giám mục chính tòa Thiên Tân (1982–nay)
Giám mục mật phong
60 Cosma Sư Ân Tường
(師恩祥)
1921-2015 1982
  • Phụ tá Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1996)
  • Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1996-2015)
Giám mục mật phong
61 Phaolô Phạm Vũ Phi
(范宇飛)
1931-1995 25 tháng 1, 1982
  • Giám mục chính tòa Châu Trất (1982-1984)
62 Giuse Tôn Viễn Mô
(孫遠謨)
1920-2006 12 tháng 2, 1982
  • Giám mục phụ tá Hồng Động (1982-1991)
  • Giám mục Phó Hồng Động (1991)
  • Giám mục chính tòa Hồng Động (1991-2006)
Giám mục mật phong
63 Phaolô Tống Duy Lễ
(宋維禮)
1913-1996 17 tháng 2, 1982
  • Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982 - 1996)
  • Giám mục phụ tá Hiến Huyện (1982-1994)♦
  • Giám mục chính tòa Hiến Huyện (1994-1996)♦
Giám mục mật phong
64 Mêchiô Thạch Hồng Trinh
(石鴻禎)
1927- Tháng 3, 1982
  • Giám mục Phó Thiên Tân (1982-nay)
Giám mục mật phong
65 Mátthia Lục Chấn Thanh
(陸振聲)
1918-2002 2 tháng 3, 1982
  • Giám mục phụ tá Tần Châu (1982-2002)
Giám mục mật phong
66 Phêrô Trần Kiến Chương
(陳建章)
1920-1994 20 tháng 4, 1982
  • Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1988)
  • Giám mục phó Bảo Định (1988-1992)
  • Giám mục chính tòa Bảo Định (1992-1994)
Giám mục mật phong
Nguồn tin Brender & GCatholic
67 Phaolô Lưu Thư Hòa
(劉書和)
1919-1993 18 tháng 5, 1982
  • Giám quản Tông Tòa Nhiệt Hà (1982-1993)
  • Phó Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1993)
68 Antôn Lý Duy Đạo
(李維道)
1919-1998 21 tháng 7, 1982
  • Giám mục chính tòa Lộ An (1982 - 1998)
  • Giám mục chính tòa Lộ An (1992 - 1998)♦
Giám mục mật phong
69 Phêrô Lưu Quan Đông
(劉冠東)
1917-2013 25 tháng 7, 1982
  • Phó Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1988)
  • Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1988-1996)
Giám mục mật phong
70 Giuse Thạch Hồng Thần
(石洪臣)
1928-2005 11 tháng 8, 1982
  • Giám mục Phụ tá Thiên Tân (1982-2005)
Giám mục mật phong
71 Augustinô Trịnh Thủ Đạc
(鄭守鐸)
1917-2006 23 tháng 9, 1982
  • Phủ doãn Tông Tòa Tân Giáng (1982-2006)
  • Phủ doãn Tông Tòa Tân Giáng (1991-2006)♦
Giám mục mật phong
72 Raymond Vương Sủng Lâm
(王寵林)
1921-2010 9 tháng 3, 1983
  • Giám mục chính tòa Triệu Huyện (1983-2005)
  • Giám quản Tông Tòa Triệu Huyện (1998-2000)♦
73 Phaolô Lý Chấn Vinh
(李振榮)
1919-1992 Tháng 4, 1983
  • Giám mục chính tòa Hiến Huyện (1983-1992)
74 Victô Lưu Hòa Đức
(劉和德)
1912-2001 1984
  • Tổng giám mục chính tòa Hán Khẩu (1984-2001)
Giám mục mật phong
75 Giuse Mã Trọng Mục
(馬仲牧)
1918- 1984
  • Giám mục chính tòa Ninh Hạ (1984-?)
Giám mục mật phong
76 Antôn Dương Thiểu Hoài
(楊少懷)
1915-1998 1984
  • Giám mục phụ tá Hán Khẩu (1984-1998)
Giám mục mật phong
77 Gioan Baotixita Diệp Năng Quát
(葉而適)
1908-1992 1984?
  • Tổng giám mục chính tòa Phúc Châu (1984-1987)
Giám mục mật phong
78 Phêrô Trương Bá Nhân
(張伯仁)
1915-2005 1984
  • Giám mục chính tòa Hán Dương (1984-2005)
Giám mục mật phong
79 Giacôbê Tạ Sĩ Quang
(謝仕光)
1917-2005 25 tháng 1, 1984
  • Giám mục chính tòa Phúc Ninh (1984-2005)
Giám mục mật phong
80 Giuse Mông Tử Văn
(蒙子文)
1903-2007 24 tháng 2, 1984
  • Tổng giám mục chính tòa Nam Ninh (1984-2007)
Giám mục mật phong
81 Anrê Hác Tấn Lễ
(郝進禮)
1916-2011 14 tháng 9, 1984.
  • Giám mục phó Tây Loan Tử (1984-1988)
  • Giám mục chính tòa Tây Loan Tử (1988-2011)
Giám mục mật phong
82 Giuse Lý Tùng Triết
(李從哲)
1915-2002 1985
  • Giám mục phụ tá Tuy Viễn (1985?-2001)
Giám mục mật phong
83 Marcô Viên Văn Tể
(袁文宰)
1922-2007 1985
  • Giám mục chính tòa Hải Môn (1985-2007)
Giám mục mật phong
84 Ignatiô Hoàng Thủ Thành
(黃守誠)
1923-2016 9 tháng 1, 1985
  • Giám mục phó Phúc Ninh (1985-2005)
  • Giám mục chính tòa Phúc Ninh (2005-2016)
  • Giám quản Tông Tòa (2006-2016)
Giám mục mật phong
85 Aloisiô Kim Lỗ Hiền
(金魯賢)
1923-2016 27 tháng 1, 1985
  • Giám mục phụ tá Thượng Hải (1985-1988)♦
  • Giám mục chính tòa Thượng Hải (1988-2013)♦
  • Giám mục phó Thượng Hải (2004-2013)
Giám mục được giải vạ tuyệt thông và công nhận chức giám mục
86 Stêphanô Lý Tư Đức
(李思德)
1908-1993 27 tháng 1, 1985
  • Giám mục phụ tá Thượng Hải (1985-1993)♦
87 Giuse Phạm Trung Lương
(范忠良)
1918-2014 27 tháng 2, 1985
  • Giám mục phó Thượng Hải (1985-2000)
  • Giám quản Tông Tòa Nam Ninh (2000-2014)
  • Giám quản Tông Tòa Tô Châu (2000-2005)
  • Giám mục chính tòa Thượng Hải (2000-2014)
Giám mục mật phong
88 Phaolô Quách Văn Trị
(郭文治)
1918-2006 Tháng 5, 1985
  • Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ (1985-2000)
89 Gioan Trần Quát Trung
(陳適中)
1917-2012 14 tháng 6, 1985
  • Giám mục chính tòa Tự Phủ (1985-2012)
90 Phêrô Trần Bách Lư
(陳柏蘆)
1913-2009 29 tháng 4, 1986
  • Giám mục chính tòa Vĩnh Niên (1988-1999)
91 Anrê Hàn Tỉnh Đào
(韓井濤)
1923- 6 tháng 5, 1986
  • Giám mục chính tòa Tứ Bình (1986–)
Giám mục mật phong
92 Giuse Huỳnh Tử Ngọc
(黃子玉)
1911-1991 30 tháng 11, 1986
  • Giám mục chính tòa Hạ Môn (1986–1991)
93 Louis Dư Nhuận Thâm
(余潤深)
1929- 30 tháng 11, 1986
  • Giám mục chính tòa Hán Trung (1986-nay)
94 Giuse Chu Hóa Vũ
(朱化宇)
1917-2005 30 tháng 11, 1986
  • Giám mục chính tòa Bạng Phụ (1986-2001)
  • Giám quản Tông Tòa An Khánh (1997-2001)
  • Giám quản Tông Tòa Vu Hồ (1997-2005)
  • Tổng giám mục chính tòa An Khánh (2001-2005)
95 Augustinô Hồ Đại Quốc
(胡大國)
1922-2011 1987
  • Tổng giám mục chính tòa Quý Dương (1987-1997)
  • Phủ doãn Tông Tòa Thạch Thiên (1997-2011)
Giám mục mật phong
96 Gioan Dương Thụ Đạo
(楊樹道)
1919-2010 8 tháng 3, 1987
  • Giám quản Tông Tòa Phúc Châu (1987-1995)
  • Tổng giám mục chính tòa Phúc Châu (1995-2006)
Giám mục mật phong
97 Philiphê Mã Ký
(馬驥)
1918-1999 16 tháng 3, 1987
  • Giám mục chính tòa Bình Lương (1987-1999)
98 Antôn Lý Đốc An
(李篤安)
1927-2006 5 tháng 4, 1987
  • Giám mục Tông Tòa Hưng An Phủ (1987-2000)
  • Tổng giám mục chính tòa Tây An (1987-2006)
99 Phaolô Sử Thuần Khiết
(李篤安)
1920-1991 29 tháng 4, 1987
  • Giám mục phụ tá Bảo Định (1987-1991)
100 Philiphê Từ Lập Chí
(徐立志)
1917-1992 31 tháng 5, 1987
  • Giám mục phụ tá Tây Loan Tử (1987-1991)[1]
101 Phêrô Lý Hoành Nghiệp
(李宏業)
1920-2011 7 tháng 8, 1987
  • Giám mục chính tòa Lạc Dương (1988-2011)
Giám mục mật phong
102 Giuse Tôn Hoài Đức
(李宏業)
1922- 9 tháng 8, 1987
  • Giám mục chính tòa Tam Nguyên (1987-2003)
  • Giám mục chính tòa Tam Nguyên (1992-2003)
Giám mục mật phong
103 Gioan Ngô Sĩ Trân
(吳仕珍)
1921-2014 6 tháng 9, 1987
  • Giám mục Phụ tá Nam Xương (1987-1991)
  • Tổng giám mục chính tòa Nam Xương (1991-2011)
104 Philiphê Lưu Lệ Phần
(劉隸芬)
1912-1992 1988
  • Giám mục chính tòa An Quốc (1988-1992)
105 Samuel Quách Truyền Chân
(郭傳真)
Samuel Guo Chuan-zhen
1918-2012 24 tháng 4, 1988♦
  • Giám mục phụ tá Tế Nam (1997-2000?)
106 Giuse Mã Học Thánh
(馬學聖)
1923-2013 24 tháng 4, 1988
  • Giám mục phụ tá Chu Thôn (1988-1997)
  • Giám mục chính tòa Chu Thôn (1997-2013)
107 Giuse Tôn Trí Tân
(孫智賓)
1911-2008 24 tháng 4, 1988
  • Phủ doãn Tông Tòa Ích Đô Huyện (1988-2008)
108 Giacôbê Triệu Tử Bình
(趙子平)
1912-2008 24 tháng 4, 1988
  • Giám mục phụ tá Tế Nam (1984-1997)
  • Tổng giám mục chính tòa Tế Nam (1997-2008)
109 Giacôbê Tô Triết Dân
(蘇哲民)
1932- 2 tháng 5, 1988
  • Giám mục phụ tá Bảo Định (1988-1993)
  • Giám mục chính tòa Bảo Định (1993-nay)
110 Anicêtô Anrê Vương Sung Nhất
(王充一)
1919-2017 4 tháng 12, 1988
  • Tổng giám mục chính tòa Quý Dương (1988-2014)
111 Gioan Khương Lập Nhân
(姜立人)
1917-2001 1989
  • Tổng giám mục Phó Tuy Viễn (1989-2001)
Giám mục mật phong
112 Piô Kim Phái Hiến
(金沛獻)
1924-2008 21 tháng 5, 1989♦
  • Tổng giám mục Thẩm Dương (1989-2008)
Giám mục giải vạ tuyện thông, công nhận chức giám mục
113 Mátthia Bùi Thượng Đức
(裴尚德)
1918-2001 29 tháng 6, 1989
  • Tổng giám mục chính tòa Bắc Kinh (1989-2001)
Giám mục mật phong
114 Giuse Từ Chi Huyền
(徐之玄)
1916-2008 31 tháng 7, 1989
  • Giám mục phụ tá Vạn Huyện (1989-2001)
  • Giám mục chính tòa Vạn Huyện (2001-2008)
115 Simôn An Thế Ân
(安世恩)
1915-2002 30 tháng 8, 1989
  • Giám mục chính tòa Đại Danh (1989-2002)
116 Gioan Baotixita Lương Hy Thánh
(梁希聖)
1923-2007 31 tháng 8, 1989
  • Tổng giám mục chính tòa Khai Phong (1989-2007)
Giám mục mật phong
117 Simôn Trương Cửu Mục
(梁希聖)
1918-1999 3 tháng 10, 1989
  • Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1989-1999)
Giám mục mật phong
118 Philiphê Phêrô Triệu Chấn Đông
(趙振東)
1920-2007 3 tháng 10, 1989
  • Giám mục phó Tuyên Hóa (1989-1999)
  • Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1999-2007)
Giám mục mật phong
119 Gioan Hàn Đỉnh Tường
(韓鼎祥)
1937-2007 12 tháng 11, 1989
  • Giám mục chính tòa Vĩnh Niên (1989-2007)
Giám mục mật phong
120 Mátthia Dư Thành Tín
(余成信)
1927-2017 12 tháng 12, 1989
  • Giám mục phụ tá Hán Trung (1989–2007)
Giám mục mật phong
121 Giuse Lý Bính Diệu
(李炳耀)
1911-1995 1990
  • Giám mục chính tòa Tào Châu (1990–1995)
Giám mục mật phong
122 Tôma Tăng Cảnh Mục
(曾景牧)
1920-2016 13 tháng 1, 1990
  • Giám mục chính tòa Dư Giang (1988–2012)
Giám mục mật phong
123 Tađêô Quách Ấn Cung
(郭印宮)
1917-2005 8 tháng 7, 1990
  • Giám mục chính tòa Đại Đồng (1990–2000?)
124 Bonaventure Lạc Tuấn
(雒雋)
1917-2007 8 tháng 7, 1990
  • Giám mục chính tòa Sóc Huyện (1990–2007)
125 Giuse Trịnh Trường Thành
(鄭長誠)
1913-2006 24 tháng 2, 1991
  • Tổng giám mục chính tòa Phúc Châu (1991–2006)
126 Nicôla Sử Cảnh Hiền O.S.A.
(史景賢)
1921-2009 8 tháng 5, 1991
  • Giám mục chính tòa Thương Khâu (1991–2009)
  • Giám mục chính tòa Thương Khâu (1999–2009)♦
Giám mục mật phong
127 Gioan Hoắc Thành
(霍成)
1926- 4 tháng 9, 1991
  • Giám mục chính tòa Phần Dương (1991–nay)
128 Mátthia Cố Chinh
(顧征)
1937- 11 tháng 9, 1991
  • Phủ doãn Tông Tòa Tây Ninh (1990–?)
Giám mục mật phong
129 Giuse Trương Duy Trụ
(張維柱)
1967- 27 tháng 10, 1991
  • Phủ doãn Tông Tòa Tân Hương (1991–nay)
Giám mục mật phong
130 Phaolô Tạ Đình Triết
(謝庭哲)
1931-2017 25 tháng 11, 1991
  • Phủ doãn Tông Tòa Tân Cương (1991–2017)
Giám mục mật phong
131 Giacôbê Đavít Lâm Tích Lê
(林錫黎)
James David Lin Xi-li
1918-2009 22 tháng 2, 1992
  • Giám mục chính tòa Vĩnh Gia (1992–2007)
Giám mục mật phong
132 Gioan Trương Khánh Thiên
(張慶天)
John Zhang Qing-tian
1956- 14 tháng 5, 1992
  • Giám mục Phụ tá Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1992–?)
Giám mục mật phong
133 Phanxicô An Thụ Tân
(安樹新)
Francis An Shu-xin
1949- 2 tháng 5, 1993
  • Giám mục Phụ tá Bảo Định (1993 - 2007)
  • Giám mục Phó Bảo Định (2007 - nay)
  • Giám mục chính tòa Bảo Định (2010 - nay)♦
Giám mục mật phong
134 Phêrô Lạc Bắc Chiêm
(駱北瞻)
Peter Luo Bei-zhan
1911-2001 14 tháng 5, 1993
  • Tổng giám mục chính tòa Trùng Khánh (1993 - 2001)
135 Tôma Triệu Phượng Ngô, S.V.D
(駱北瞻)
Thomas Zhao Feng-wu
1920-2005 18 tháng 5, 1993
  • Giám mục chính tòa Duyện Châu (1993 - 2005)
136 Gioan Cao Khắc Hiền
(高可賢)
John Gao Ke-xian
1927-2005 2 tháng 9, 1993
  • Giám mục chính tòa Chu Thôn (1993 - 2005)
  • Giám quản Tông Tòa Yên Đài (1997 - 2005)
137 Mátthêu La Đốc Hy
(羅篤熹)
Matthew Luo Du-xi
1919-2009 21 tháng 9, 1993
  • Giám mục chính tòa Gia Định (1993 - 2009)
138 Bênêđíctô Thái Tú Phong,
(蔡秀峰)
Benedict Cai Xiu-feng
1917-2007 3 tháng 12, 1993
  • Phủ doãn Tông Tòa Quế Lâm (1993 - 2007)
139 Phanxicô Đồng Huy
(童輝)
Francis Tong Hui
1933-2016 19 tháng 3, 1994
  • Giám mục chính tòa Diên An (1994 - 2011)
140 Sylvestrô Lý Kiến Đường
(李建唐)
Sylvester Li Jian-tang
1925-2017 18 tháng 12, 1994
  • Tổng giám mục chính tòa Thái Nguyên (1994 - 2013)
141 Giuse Chu Bảo Ngọc
(朱寶玉)
Joseph Zhu Bao-yu
1921- 19 tháng 3, 1995
  • Giám mục Phó Nam Dương (1995)
  • Giám mục chính tòa Nam Dương (1995 - 2010)
Giám mục mật phong
142 Giuse Ngụy Cảnh Nghĩa
(魏景義)
Joseph Wei Jing-yi
1921- Tháng 6, 1995
  • Giám mục Phó Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ (1995 - 2000)
  • Giám mục Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ (2000 - nay)
143 Gioan Lưu Thế Công
(劉世功)
John Liu Shi-gong
1928-2017 20 tháng 10, 1995
  • Giám mục chính tòa Tập Ninh (1995 - 2017)
* Gioan Trần Thương Bảo
(陳蒼保)
1960- 19 tháng 3, 1997
  • Giám mục phó Dịch Huyện (1997-?)
  • Giám quản Tông Tòa Nhiệt Hà (?–?)
  • Giám mục mật phong và không được chính quyền Trung Quốc công nhận chức vị
* Mátthia Đỗ Giang
(杜江)
Matthias Du Jiang
1963- 7 tháng 5, 2004
  • Phủ doãn Tông Tòa Lâm Đông (2004 - nay)
Giám mục mật phong

Nội dung bài cũ[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách Giám mục người Trung Quốc, bao gồm cả lãnh thổ giáo phận thuộc Đài Loan, Hồng KôngMacau.

Bính âm
Phiên âm
Tên gốc Bổ nhiệm Tỉnh Chức vụ Ghi chú
Ma Da-qin, Thaddeus
Tađêô Mã Đạt Khâm
馬達欽 2012 Thượng Hải Giám mục phó Thượng Hải ▼
Giám mục phụ tá Thượng Hải
Ma Xue-sheng, Joseph 馬學聖 1988 Sơn Đông Giám mục Chu Thôn
Ma Ying-lin, Joseph ▼
Giuse Mã Anh Lâm
馬英林 2006 ▼ Vân Nam Tổng Giám mục Côn Minh ▼
Ma Zhong-mu, Joseph 馬仲牧 1984 Ninh Hạ Giám mục Ninh Hạ
Meng Qing-lu, Paul
Phaolô Mạnh Thanh Lộc
孟青祿 2010 Nội Mông Tổng Giám mục Tuy Viễn
Meng Zhu-you, Paul
Phaolô Mạnh Ninh Hữu
孟寧友 2010 Sơn Tây Tổng Giám mục phó Thái Nguyên
Pei Jun-min, Paul
Phaolô Bùi Quân Dân
裴軍民 2006 Liêu Ninh Tổng Giám mục Thẩm Dương
Qian Yu-rong, Thomas ▼ 錢余榮 1959 ▼ Giang Tô Giám mục Từ Châu
Qu Ai-lin, Methodius
Methodius Khuất Ái Lâm
屈藹林 2012 Hà Nam Tổng Giám mục Trường Sa
Giám quản Tông tòa Thường Đức
Giám quản Tông tòa Hành Hương
Giám quản Tông tòa Lợi Châu
Giám quản Tông tòa Bảo Thanh
Giám quản Tông tòa Tương Đàm
Giám quản Tông tòa Nhạc Châu
Giám quản Tông tòa Nguyên Lăng
Giám quản Tông tòa Vĩnh Châu
Shao Zhu-min 邵祝敏 2007 Chiết Giang Giám mục phó Vĩnh Gia
Shen Bin, Joseph
Giuse Thẩm Bân
沈斌 2010 Giang Tô Giám mục Hải Môn
Shi En-xiang, Cosmas 師恩祥 1982 Hà Bắc Phủ doãn Tông tòa Dịch Huyện
Shi Shuang-xi ▼ 史雙喜 2004 ▼ Hà Bắc Giám mục phụ tá Vĩnh Niên ▼ hưu
Su Yao-wen, Martin
Martinô Tô Diệu Vấn
蘇耀文 2007 Đài Loan Giám mục Đài Trung
Su Yong-da, Paul 蘇永大 2004 Quảng Tây Giám mục Bắc Hải
Su Zhi-min, James
James Tô Triết Dân
蘇哲民 1988 Hà Bắc Giám mục Bảo Định
Sun Ji-gen, Joseph
Tôn Kế Căn, Giuse
孫繼根 2011 Hà Bắc Giám mục phó Vĩnh Niên
Tan Yan-quan, Joseph
Giuse Đàm Yến Toàn
譚燕全 2003 Quảng Tây Tổng Giám mục Nam Ninh
Ti Kang, Joseph
Giuse Địch Cương
狄剛 1975 Đài Loan Tổng Giám mục Đài Bắc hưu
Tong Chang-ping, Joseph 同長平 2002 Thiểm Tây Phủ doãn Tông tòa Thông Châu
Tong Hon, John
Gioan Thang Hán
湯漢 1996 Hồng Kông Hồng y, Giám mục Hồng Kông
Tong Hui, Francis 童輝 1994 Thiểm Tây Giám mục Nhã An hưu
Tseng Chien-tsi, John Baptist 曾建次 1998 Đài Loan Giám mục phụ tá Hoa Liên
Tu Shi-hua, Anthony ▼ 涂世華 1959 ▼ Hà Bắc Giám mục Hán Dương ▼
Wang Chong-yi, Anicetus Andrew
Anicetus Andrew Vương Sung Nhất
王充一 1988 Quý Châu Tổng Giám mục Quý Dương Hưu - Dead 20.4.2017
Wang Jin, John Baptist 王藎 1999 Sơn Tây Giám mục Du Thứ
Wang Mi-lu
Vương Mịch Lộc
王覓錄 / 王泰 1981 Cam Túc Giám mục Khâm Châu
Wang Ren-lei, John ▼
Vương Nhân Lôi, Gioan
王仁雷 2006 ▼ Giang Tô Giám mục phó Từ Châu ▼
Wang Ruo-han, John Baptist ▼
Vương Nhược Hàn, Gioan Baotixita
王若翰 2002 Cam Túc Giám mục phụ tá Khâm Châu
Wang Yu-jung, Joseph 王愈榮 1975 Đài Loan Giám mục Đài Trung hưu
Wei Jing-yi, Joseph 魏景義 1995 Hắc Long Giang Phủ doãn Tông tòa Tề Tề Cáp Nhĩ
Wu Jun-wei, Peter
Vũ Tuấn Duy, Phêrô
武俊維 2010 Sơn Tây Phủ doãn Tông tòa Giang Châu
Wu Qin-jing, Joseph 吳欽敬 2005 Thiểm Tây Giám mục Chu Chí
Wu Shi-zhen, John
Giuse Ngô Sĩ Trân
吳仕珍 1987 Giang Tây Tổng Giám mục Nam Xương Dead
Xiao Ze-jiang, Paul
Phaolô Tiêu Trạch Giang
蕭澤江 2007 Quý Châu Tổng Giám mục phó Quý Dương
Xie Ting-zhe, Paul 謝庭哲 1991 Tân Cương Phủ doãn Tông tòa Tân Cương ▼
Xing Wen-zhi, Joseph
Hình Văn Chi, Giuse
邢文之 2005 Thượng Hải Giám mục phụ tá Thượng Hải
Xu Hong-gen, Joseph
Từ Hồng Căn, Giuse
徐宏根 2006 Giang Tô Giám mục Tô Châu
Xu Ji-wei, Anthony
Từ Kiết Vĩ, Antôn
徐吉偉 2010 Chiết Giang Giám mục Thai Châu
Yang Xiang-tai, Stephen
Dương Tường Thái, Stêphanô
楊祥太 1996 Hà Bắc Giám mục Vĩnh Niên
Yang Xiao-ting, John Baptist
Dương Hiểu Đình, Gioan Baotixita
楊曉亭 2010 Thiểm Tây Giám mục Diên An
Yang Yong-qiang, Joseph
Dương Vĩnh Cường, Giuse
楊永強 2010 Sơn Đông Giám mục phó Chu Thôn
Yeh Sheng-nan, Thomas 葉勝男 1998 Tòa Thánh Tổng Giám mục Hiệu tòa Leptis Magna
Sứ thần Tòa Thánh tại Algeria
Sứ thần Tòa Thánh tại Tunisia
Ye Rong-hua, Joseph 葉榮華 2000 Thiểm Tây Phủ doãn Tông tòa Hưng An Phủ
Yu Run-shen, Louis
Louis Dư Nhuận Thâm
余潤深 1986 Thiểm Tây Giám mục Hán Trung
Yue Fu-sheng, Joseph ▼
Nhạc Phúc Sanh, Giuse
岳福生 2012 ▼ Hắc Long Giang Giám quản Tông tòa Cáp Nhĩ Tân ▼
Zen Ze-kiun, Joseph, S.D.B.
Giuse Trần Nhật Quân
陳日君 1996 Hồng Kông Hồng y, Giám mục Hồng Kông hưu
Zeng Jing-mu, Thomas 曾景牧 1988 Giang Tây Giám mục Dư Giang
Zhan Si-lu, Ignatius ▼
Ignatiô Chiêm Tư Lộc
詹思祿 2000 ▼ Phúc Kiến Giám mục Phúc Ninh ▼
Zhang Huai-xin, Thomas
Tôma Trương Hoài Tín
張懷信 1981 Hà Nam Giám mục Vệ Huy
Zhang Wei-zhu, Joseph 張維柱 1992 Hà Nam Phủ doãn Tông tòa Tân Hương
Zhang Xian-wang, Joseph
Giuse Trương Hiến Vượng
張憲旺 2004 Sơn Đông Tổng Giám mục Tế Nam
Zhang Yin-lin, Joseph
Giuse Trương Ngân Lâm
張銀林 2015 Hà Nam Giám mục Cấp Huyện
Zhang Zhi-yong, Peter
Trương Chí Dũng, Phêrô
張志勇 2002 Thiểm Tây Giám mục phó Phượng Tường
Zhao Feng-chang, Joseph
Giuse Triệu Phượng Xương
趙鳳昌 2000 Sơn Đông Giám mục Dương Cốc
Zhao Ke-xun, Thomas 趙克勛 2006 Hà Bắc Giám mục Tuyên Hóa
Zhu Bao-yu, Joseph 朱寶玉 1995 Hà Nam Giám mục Nam Dương ▼
Zhu Wei-fang
Chu Duy Phương
朱維芳 2009 Chiết Giang Giám mục Vĩnh Gia
Giám mục Vĩnh Gia ▼
Zhuang Jian-jian, Peter 莊建堅 2006 Quảng Đông Giám mục Sán Đầu
Zong Huai-de, Joseph 宗懷德 1987 Thiểm Tây Giám mục Tam Nguyên
Giám mục Tam Nguyên ▼

*Ghi chú: ▼ chỉ những nhân vật, cuộc tấn phong hoặc chức vụ không được Giáo luật Công giáo công nhận

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nguồn G-catholic cho là Giám mục chính tòa Tuyên Hóa

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]