Danh sách tỷ phú Hàn Quốc theo giá trị tài sản

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các tỷ phú của Hàn Quốc, dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ năm 2017.[1]

Danh sách 51 tỷ phú giàu nhất Hàn Quốc năm 2018[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Lee Kun-hee 1942  Hàn Quốc 16,8 Tập đoàn Samsung
2 Seo Jung-jin 1957  Hàn Quốc 11 Celltrion (công nghệ sinh học)
3 Jay Y.Lee 1968  Hàn Quốc 7,9 Tập đoàn Samsung
4 Suh Kyung-bae 1963  Hàn Quốc 7,4 AmorePacific (mỹ phẩm)
5 Kim Jung-ju 1968  Hàn Quốc 7 Nexon (trò chơi trực tuyến)
6 Kwon Hyuk-bin 1974  Hàn Quốc 5,8 Smilegate (trò chơi trực tuyến)
7 Chung Mong-koo 1938  Hàn Quốc 4,9 Hyundai Motor Group
8 Chey Tae-won 1960  Hàn Quốc 4,7 SK Group
9 Kim Beom-soo 1966  Hàn Quốc 3,3 Daum Kakao (Internet)
10 Park Yeon-cha 1945  Hàn Quốc 3,2 Taekwang (giày sneaker)
11 Chung Euisun 1970  Hàn Quốc 2,6 Hyundai Motor Group
12 Kim Taek-jin 1967  Hàn Quốc 1,9 NCSoft (trò chơi trực tuyến)
13 Shin Chang-jae 1953  Hàn Quốc 1,8 Công ty bảo hiểm Kyobo Life
14 Lee Ho-jin 1962  Hàn Quốc 1,8 Taekwang Industrial
15 Hong Ra-hee 1945  Hàn Quốc 1,8 Tập đoàn Samsung
16 Bang Jun-hyuk 1968  Hàn Quốc 1,7 Netmarble (trò chơi trực tuyến)
17 Kim Sang-yeul 1960  Hàn Quốc 1,7 Hoban Construction
18 Lee Joong-keun 1940  Hàn Quốc 1,7 Booyoung Group (xây dựng)
19 Koo Kwang-mo 1978  Hàn Quốc 1,7 Tập đoàn LG
20 Park Hyeon-joo 1958  Hàn Quốc 1,7 Tập đoàn Tài chính Mirae Asset
21 Lee Boo-jin 1970  Hàn Quốc 1,7 Tập đoàn Samsung
22 Lim Sung-ki 1940  Hàn Quốc 1,6 Hanmi Pharmaceuticals
23 Lee Seo-hyun 1973  Hàn Quốc 1,5 Tập đoàn Samsung
24 Michael Kim 1963  Hàn Quốc 1,5 MBK Partners (PEF)
25 Kim Jun-ki 1944  Hàn Quốc 1,4 DB Group (bảo hiểm)
26 Shin Dong-bin 1955  Hàn Quốc 1,3 Tập đoàn Lotte
27 Lee Jay-hyun 1960  Hàn Quốc 1,3 CJ Group (thực phẩm, giải trí)
28 Lee Hae-jin 1967  Hàn Quốc 1,3 Naver (cổng Internet)
29 Chang Pyung-soon 1950  Hàn Quốc 1,3 Kyowon (giáo dục)
30 Chey Ki-won 1964  Hàn Quốc 1,2 SK Group
31 Cho Jung-ho 1958  Hàn Quốc 1,2 Meritz (tài chính)
32 Chung Mong-joon 1951  Hàn Quốc 1,2 Tập đoàn Công nghiệp Nặng Hyundai
33 Hur Yong-in 1949  Hàn Quốc 1,2 Tập đoàn SPC (thực phẩm)
34 Chung Yong-jin 1968  Hàn Quốc 1,1 Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ)
35 Lee Myung-hee 1943  Hàn Quốc 1,1 Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ)
36 Shin Dong-joo 1954  Hàn Quốc 1,1 Tập đoàn Lotte
37 Lee Sang-hyuk 1972  Hàn Quốc 1,1 Yellow Mobile (đầu tư)
38 Lee Joon-ho 1964  Hàn Quốc 1,1 NHN Entertainment (trò chơi trực tuyến)
39 Koo Bon-sik 1958  Hàn Quốc 1,1 LT Group
40 Kim Jung-woong 1974  Hàn Quốc 1,1 Mỹ phẩm
41 Hong Seok-joh 1952  Hàn Quốc 1 BGF Group (bán lẻ)
42 Lee Hwa-kyung 1955  Hàn Quốc 1 Tập đoàn Orion (thực phẩm)
43 Koo Bon-neung 1949  Hàn Quốc 1 Tập đoàn Heesung (điện tử)
44 Cho Yang-rai 1937  Hàn Quốc 1 Hankook Tire
45 Kim Nam-jung 1972  Hàn Quốc 1 Tập đoàn Dongwon (thực phẩm)
46 Kim Nam-goo 1963  Hàn Quốc 1 Tập đoàn Đầu tư Hàn Quốc
47 Kim Dae-il 1980  Hàn Quốc 1 Trò chơi trực tuyến
48 Bom Kim 1978  Hàn Quốc 1 Coupang (bán lẻ)
49 Koo Bon-joon 1951  Hàn Quốc 1 Tập đoàn LG
50 Shin Dong-guk 1949  Hàn Quốc 1 Hanyang Precision (dược phẩm)
51 Kenny Park 1954  Hàn Quốc 1 Giày sneaker

Danh sách 10 tỷ phú giàu nhất Hàn Quốc năm 2010[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Lee Kun-hee 1942  Hàn Quốc 7,9 Samsung Electronics
2 Chung Mong-koo 1938  Hàn Quốc 4,1 Hyundai Motor Group
3 Jay Y.Lee 1968  Hàn Quốc 2,1 Samsung Electronics
4 Chung Mong-joon 1951  Hàn Quốc 1,73 Chính trị gia, Tập đoàn Công nghiệp Nặng Hyundai
5 Shin Chang-jae 1953  Hàn Quốc 1,7 Công ty bảo hiểm Kyobo Life
6 Shin Dong-bin 1955  Hàn Quốc 1,6 Tập đoàn Lotte, Lotte Shopping
7 Lee Myung-hee 1943  Hàn Quốc 1,58 Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ)
8 Chung Eui-sun 1970  Hàn Quốc 1,55 Kia Motors, Hyundai Motor Group
9 Shin Dong-joo 1954  Hàn Quốc 1,52 Tập đoàn Lotte
10 Chey Tae-won 1960  Hàn Quốc 1,3 SK Group

Nguồn: VnExpress

Danh sách 10 tỷ phú giàu nhất Hàn Quốc năm 2009[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Lee Kun-hee 1942  Hàn Quốc 3,9 Tập đoàn Samsung, khối tài sản ngầm
2 Chung Mong-koo 1938  Hàn Quốc 1,85 Hyundai Motor Group
3 Chung Mong-joon 1951  Hàn Quốc 1,3 Chính trị gia, Tập đoàn Công nghiệp Nặng Hyundai
4 Lee Myung-hee 1943  Hàn Quốc 1,2 Tập đoàn Shinsegae (bán lẻ)
5 Shin Dong-bin 1955  Hàn Quốc 1 Tập đoàn Lotte
6 Shin Dong-joo 1954  Hàn Quốc 0,94 Tập đoàn Lotte
7 Jay Y.Lee 1968  Hàn Quốc 0,88 Tập đoàn Samsung
8 Chang Pyung-soon 1950  Hàn Quốc 0,86 Kyowon Group
9 Koo Bon-moo 1945  Hàn Quốc 0,77 Tập đoàn LG
10 Shin Chang-jae 1953  Hàn Quốc 0,68 Công ty bảo hiểm Kyobo Life

Nguồn: VnExpress

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới]. Tạp chí Forbes. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.