Dichagyris devota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichagyris devota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. devota
Danh pháp hai phần
Dichagyris devota
Christoph, 1884

Dichagyris devota[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng phân bố rộng từ Turkmenistan, Afghanistan, phía bắc Pakistan, Iran, Armenia, đông nam Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Jordan tới phần phía bắc của Ả Rập Xê Út.

Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 4 ở các khu vực khô cằn và từ tháng 6 đến tháng 10 trên Cao nguyên Golan. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.