Dichagyris pfeifferi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichagyris pfeifferi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. pfeifferi
Danh pháp hai phần
Dichagyris pfeifferi
(Corti & Draudt, 1933)

Dichagyris pfeifferi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền đông và tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, IranIsrael.

Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.