Dorcus brevis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dorcus brevis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lucaninae
Chi (genus)Dorcus
Loài (species)D. brevis
Danh pháp hai phần
Dorcus brevis
Say, 1825

Dorcus brevis là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Say mô tả khoa học năm 1825.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.