Duranta rupestris
Duranta rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Eudicots |
Họ (familia) | Verbenaceae |
Chi (genus) | Duranta |
Loài (species) | D. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Duranta rupestris Hayek, 1908 |
Duranta rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Hayek mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Duranta rupestris”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Duranta rupestris tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Duranta rupestris”. International Plant Names Index.