Enyo cavifer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enyo cavifer
Enyo cavifer
Enyo cavifer ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Enyo
Loài (species)E. cavifer
Danh pháp hai phần
Enyo cavifer
(Rothschild & Jordan, 1903)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Epistor cavifer Rothschild & Jordan, 1903
  • Thyreus maris Herrich-Schäffer, 1854
  • Enyo cavifer paganus (Kernbach, 1957)

Enyo cavifer là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Rothschild và Jordan, miêu tả năm 1903.[1] Loài này có ở Trung Mỹ (bao gồm MéxicoBelize phía nam) đến Guatemala, Costa Rica, Venezuela, Guiana thuộc Pháp, Brasil, Peru, BoliviaColombia.

Sải cánh dài 60–62 mm. Con trưởng thành có thể bay có hai đến 3 lứa một năm. Chúng đã được ghi nhận từ tháng 5 đến tháng 6, tháng 8 đến tháng 9 và từ tháng 12 đến tháng 1 ở Costa Rica, tháng 2 ở Guiana thuộc Pháp vào tháng 1 ở Peru.[2]

Ấu trùng ăn Cissus aff. biformifolia, Vitis tiliifoliaVitaceae khác.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Enyo cavifer (Rothschild & Jordan, 1903) sec CATE Sphingidae, 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Enyo cavifer tại Wikispecies