Eurovision Song Contest 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Eurovision Song Contest 2008cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 53. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Beograd - thủ đô của Serbia.

Các ứng viên[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

Draw quốc gia Ngôn ngữ Nghệ sĩ Ca khúc Vị trí Số điểm
01 Montenegro Tiếng Montenegro Stefan Filipović "Zauvijek volim te" 14 23
02 Israel Tiếng Hebrew Boaz Mauda "The Fire in Your Eyes" 5 104
03 Estonia Tiếng Serbia Tiếng Đức Tiếng Phần Lan Kreisiraadio "Leto svet" 18 8
04 Moldova Tiếng Anh Geta Burlacu "Century of Love" 12 36
05 San Marino Tiếng Ý Miodio "Complice" 19 5
06 Bỉ Ngôn ngữ nhân tạo Ishtar "O Julissi" 17 16
07 Azerbaijan Tiếng Anh Elnur HüseynovSamir Javadzadeh "Vrag naj vzame" 6 96
08 Slovenia Tiếng Slovenia Rebeka Dremelj "Vrag naj vzame" 11 36
09 Na Uy Tiếng Anh Maria Haukaas Storeng "Hold On Be Strong" 4 106
10 Ba Lan Tiếng Anh Isis Gee "For Life" 10 42
11 Ireland Tiếng Anh Dustin the Turkey "Irelande Douze Pointe" 15 22
12 Andorra Tiếng Catalunya Gisela "Casanova" 16 22
13 Bosna và Hercegovina Tiếng Bosna Elvir Laković Laka "Coming Home" 9 72
14 Armenia Tiếng Armenia Siranush Harutyunyan "Քելե Քելե" 2 139
15 Hà Lan Tiếng Anh Hind Laroussi "Your Heart Belongs to Me" 13 27
16 Phần Lan Tiếng Phần Lan Teräsbetoni "Missä miehet ratsastaa" 8 79
17 România Tiếng România Tiếng Ý Nicoleta MateiVlad Miriță "Pe-o margine de lume" 7 94
18 Nga Tiếng Anh Dima Bilan "Believe" 3 135
19 Hy Lạp Tiếng Anh Kalomira "Secret Combination" 1 156

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

Draw quốc gia Ngôn ngữ Nghệ sĩ Ca khúc Vị trí Số điểm
01 Iceland Tiếng Anh Euroband "This Is My Life" 8 68
02 Thụy Điển Tiếng Anh Charlotte Perrelli "Hero" 10 54
03 Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Mor ve Ötesi "Deli" 19 13
04 Ukraina Tiếng Anh Ani Lorak "Shady Lady" 1 152
05 Litva Tiếng Anh Jeronimas Milius "Nomads in the Night" 16 30
06 Albania Tiếng Albania Olta Boka "Zemrën e lamë peng" 9 67
07 Thụy Sĩ Tiếng Ý Paolo Meneguzzi "Era stupendo" 13 47
08 Séc Tiếng Anh Tereza Kerndlová "Have Some Fun" 18 9
09 Belarus Tiếng Anh Ruslan Alekhno "Hasta la Vista" 17 27
10 Latvia Tiếng Anh Pirates of the Sea "Wolves of the Sea" 6 86
11 Croatia Tiếng Croatia Kraljevi Ulice "Romanca" 4 112
12 Bulgaria Tiếng Anh Deep Zone Project "DJ, Take Me Away" 12 56
13 Đan Mạch Tiếng Anh Simon Mathew "All Night Long" 3 112
14 Gruzia Tiếng Anh Diana Gurtskaya "Peace Will Come" 5 107
15 Hungary Tiếng Hungary Csézy "Rockefeller Street" 19 6
16 Malta Tiếng Anh Morena Camilleri "Vodka" 14 38
17 Síp Tiếng Hy Lạp Evdokia Kadi "Femme Fatale" 15 36
18 Macedonia Tiếng Anh Tamara Todevska Rade Vrčakovski Adrian Gaxha "Let Me Love You" 11 64
19 Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha Vânia Fernandes "Senhora do mar (Negras águas)" 2 120

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

STT quốc gia Ngôn ngữ Nghệ sĩ Bài hát Vị trí Điểm số
01 România Tiếng România Tiếng Ý Nicoleta MateiVlad Miriță "Pe-o margine de lume" 20 45
02 Anh Tiếng Anh Andy Abraham "Even If" 25 14
03 Albania Tiếng Albania Olta Boka "Zemrën e lamë peng" 17 55
04 Đức Tiếng Anh No Angels "Disappear" 23 14
05 Armenia Tiếng Armenia Sirusho "Քելե Քելե" 4 199
06 Bosna và Hercegovina Tiếng Bosna Elvir Laković Laka "Pokušaj" 10 110
07 Israel Tiếng Hebrew Boaz Ma'uda "האש בעינייך" 9 124
08 Phần Lan Tiếng Phần Lan Teräsbetoni "Missä miehet ratsastaa" 22 35
09 Croatia Tiếng Croatia Kraljevi Ulice "Romanca" 21 44
10 Ba Lan Tiếng Anh Isis Gee "For Life" 24 14
11 Iceland Tiếng Anh Eurobandið "This Is My Life" 14 64
12 Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Mor ve Ötesi "Deli" 7 138
13 Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha Vânia Fernandes "In Love for a While" 13 69
14 Latvia Tiếng Anh Pirates of the Sea "Wolves of the Sea" 12 83
15 Thụy Điển Tiếng Anh Charlotte Perrelli "Hero" 18 47
16 Đan Mạch Tiếng Anh Simon Mathew "All Night Long" 15 60
17 Gruzia Tiếng Anh Diana Gurtskaya "Peace Will Come" 11 83
18 Ukraina Tiếng Anh Ani Lorak "Shady Lady" 2 230
19 Pháp Tiếng Pháp Sébastien Tellier "Divine" 19 47
20 Azerbaijan Tiếng Anh Elnur HüseynovSamir Javadzadeh "Day After Day" 8 132
21 Hy Lạp Tiếng Anh Kalomira "Secret Combination" 3 218
22 Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha Rodolfo Chikilicuatre "Baila el Chiki-chiki" 16 55
23 Serbia Tiếng Serbia Jelena Tomašević Bora Dugić "Оро" 6 160
24 Nga Tiếng Anh Dima Bilan "Believe" 1 272
25 Na Uy Tiếng Anh Maria Haukaas Storeng "Hold On Be Strong" 5 182

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]