Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2005–06
Vô địchAEM
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngAEM
ASIL
Akritas
Xuống hạngAchyronas
Enosis K.
AEK Kythreas
Số trận đấu182
Số bàn thắng624 (3,43 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 là mùa giải thứ 35 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. AEM Mesogis giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05

Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05

Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội bóng St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ Ghi chú
1 AEM Mesogis 26 19 3 4 74 35 39 60 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
2 ASIL Lysi 26 18 3 5 74 36 38 57 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
3 Akritas Chlorakas 26 12 9 5 56 40 16 45
4 Digenis Oroklinis 26 12 6 8 43 40 3 42
5 ENAD Polis Chrysochous 26 12 3 11 39 40 -1 39
6 Atromitos Yeroskipou 26 11 5 10 58 46 12 38
7 PAEEK FC 26 11 3 12 48 45 3 36
8 Frenaros FC 26 9 7 10 34 36 -2 34
9 Ermis Aradippou 26 10 3 13 39 46 -7 33
10 Adonis Idaliou 26 8 8 10 37 40 -3 32
11 AEZ Zakakiou 26 8 6 12 34 46 -12 30
12 Achyronas Liopetriou 26 8 5 13 31 48 -17 29 Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
13 Enosis Kokkinotrimithia 26 6 2 18 33 56 -23 20
14 AEK Kythreas 26 5 3 18 24 70 -46 18

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

DNA AEZ AEK AEM AKR ASL ATR ACL DGN ENK END ERM PKK FRN
Adonis 1-1 0-1 2-1 2-2 1-3 3-3 3-0 0-2 2-0 3-2 1-0 0-0 1-1
AEZ 2-1 2-0 1-3 1-1 1-3 1-1 2-0 0-3 3-1 1-0 2-0 2-1 1-1
AEK 2-1 3-2 0-1 0-6 1-6 1-4 0-1 1-1 5-2 0-1 1-3 1-1 0-0
AEM 3-1 2-2 4-2 0-0 6-3 1-1 5-0 4-2 5-2 3-0 4-1 6-2 2-1
Akritas 3-1 3-1 2-1 2-1 2-1 3-1 4-2 1-2 4-2 2-2 4-1 3-1 2-3
ASIL 2-0 5-1 4-0 1-2 5-1 2-1 4-0 2-2 5-1 4-1 2-2 3-2 2-1
Atromitos 4-2 2-1 8-1 1-2 3-1 3-2 1-1 2-3 1-2 0-1 2-0 2-4 2-0
Achyronas 2-4 3-1 5-0 0-4 1-1 1-1 3-2 1-0 2-3 2-1 4-2 1-0 1-2
Digenis 0-0 0-1 3-1 1-3 1-1 0-2 3-6 2-1 3-1 1-2 1-5 3-2 2-0
Enosis 1-2 4-1 1-2 0-1 1-1 1-3 1-2 0-0 0-1 4-2 0-1 2-1 1-0
ENAD 1-1 3-1 4-0 3-2 2-3 1-3 2-1 2-0 0-0 2-0 2-1 1-0 0-1
Ermis 0-2 1-0 1-0 2-4 2-2 1-3 3-1 2-0 1-1 2-0 3-2 2-3 2-1
PAEEK FC 3-2 3-2 4-0 3-2 2-1 1-2 2-2 2-0 1-2 1-0 4-1 3-1 1-2
Frenaros 1-1 1-1 3-1 2-3 1-1 3-1 1-2 0-0 2-4 4-3 0-1 1-0 2-1

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2005/06 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2005–06

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]