Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2005–06
Vô địchAnagennisi G.
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngAnagennisi G.
OlymVị thứ
Episkopi
Xuống hạngKissos
Elia
Ellinismos
Số trận đấu182
Số bàn thắng554 (3,04 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 là mùa giải thứ 21 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Anagennisi Germasogeias giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 và ba đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05

1AEK/Achilleas Ayiou Theraponta rút khỏi Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.

Các đội thăng hạng từ các giải khu vực

Các đội xuống hạng các giải khu vực

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 Anagennisi Germasogeias 26 17 3 6 51 30 21 54 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
2 OlymVị thứ Xylofagou 26 16 4 6 58 33 25 52 Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
3 FC Episkopi 26 15 5 6 50 26 24 50
4 APEP Pelendriou 26 14 3 9 45 32 13 45
5 Othellos Athienou 26 10 8 8 40 36 4 38
6 Ethnikos Latsion FC 26 10 5 11 49 40 9 35
7 Anagennisi Trachoniou 26 8 11 7 40 42 -2 35
8 Sourouklis Troullon 26 9 7 10 32 43 -11 34
9 Orfeas Nicosia 26 9 6 11 39 46 -7 33
10 AOL Omonia Lakatamias 26 9 6 11 27 36 -9 33
11 Spartakos Kitiou 26 9 3 14 35 32 3 30
12 Kissos Kissonergas 26 6 12 8 31 36 -5 30 Xuống hạng các giải khu vực.
13 Elia Lythrodonta 26 4 6 16 26 48 -22 18
14 Ellinismos Akakiou 26 5 3 18 31 74 -43 18

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

ANG ANT AOL APP ETN ELT ELN EPS KSS OTL OLM ORF SRK SPR
Anagennisi G. 2-0 0-1 1-3 3-2 2-0 3-0 2-1 0-0 3-0 1-0 2-1 3-0 3-1
Anagennisi Tr. 1-0 1-0 0-1 1-1 1-2 1-1 2-2 1-1 2-2 2-2 1-1 0-2 2-1
AOL Omonia 1-2 1-1 2-1 1-1 2-1 1-1 0-3 1-0 1-0 3-0 4-2 0-0 0-2
APEP 2-1 0-1 2-1 0-2 2-1 10-3 3-0 1-1 1-0 1-0 1-1 0-2 2-0
Ethnikos Latsion FC 3-5 1-3 1-0 1-2 2-0 7-0 1-0 2-0 0-1 4-2 6-0 1-0 1-1
Elia 2-2 1-5 0-2 2-3 2-1 2-1 0-1 1-1 1-1 1-1 1-2 0-0 1-3
Ellinismos 1-2 1-0 2-1 0-3 3-2 1-4 0-1 3-1 3-2 2-6 2-4 1-2 1-3
FC Episkopi 1-4 5-0 6-0 3-1 2-1 1-0 1-0 1-1 1-1 0-0 5-0 2-1 1-0
Kissos 1-1 2-2 1-1 2-2 2-0 2-0 2-0 0-1 1-4 1-1 2-1 3-0 2-1
Othellos 0-2 2-2 2-0 2-1 0-2 3-1 2-2 2-2 0-0 4-2 2-0 3-4 2-0
OlymVị thứ 2-1 7-1 3-0 3-2 5-2 5-2 2-1 3-2 3-1 3-0 1-0 2-0 1-0
Orfeas 5-1 1-3 1-0 2-0 2-2 1-1 2-1 2-0 5-1 1-1 1-3 0-0 0-2
Sourouklis 2-3 3-7 2-2 1-0 2-2 1-0 3-1 1-4 2-2 0-2 1-0 1-4 2-1
Spartakos 0-2 0-0 1-2 0-1 3-1 2-0 7-0 1-4 2-1 1-2 0-1 3-0 0-0

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2005/06 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2005–06

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]