Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2002–03
Vô địchOrfeas
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngOrfeas
Ethnikos
AEK
Xuống hạngRotsidis
PEFO
Số trận đấu156
Số bàn thắng527 (3,38 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03 là mùa giải thứ 18 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Orfeas Nicosia giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 13 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04 and the last two đội xuống chơi ở các giải khu vực.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02

Các đội thăng hạng từ các giải khu vực

Các đội xuống hạng các giải khu vực

Ghi chú:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 Orfeas Nicosia 24 17 5 2 58 29 29 56 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04.
2 Ethnikos Latsion FC 24 15 6 3 60 24 36 51 Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04.
3 AEK Kythreas 24 13 3 8 59 42 17 42
4 Olympos Xylofagou 24 13 1 10 48 46 2 40
5 Frenaros FC 2000 24 10 5 9 49 35 14 35
6 Evagoras Pallikarides Agion Trimithias 24 8 8 8 30 29 1 32
7 AOL Omonia Lakatamias 24 8 6 10 37 42 -5 30
8 Anagennisi Lythrodonta 24 8 4 12 33 44 -11 28
9 Apollon Lympion 24 8 4 12 28 42 -14 28
10 Ellinismos Akakiou 24 7 6 11 38 47 -9 27
11 ATE PEK Ergaton 24 8 3 13 29 47 -18 27
12 Rotsidis Mammari 24 6 5 13 30 49 -19 23 Xuống hạng các giải khu vực.
13 PEFO Olympiakos1 24 5 4 15 28 51 -23 19

1PEFO Olympiakos withdrew with 3 matches left; their remaining matches were awarded 2-0 to their opponents.

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

AEK ANG AOL APL ATE ETN ELL EGR ORF PEF RTS FRN OLM
AEK 4-0 3-2 3-1 5-0 1-1 2-4 0-1 1-3 3-1 5-1 3-2 2-3
Anagennisi 3-4 3-1 2-1 3-0 0-3 3-0 0-0 1-2 2-01 0-1 2-1 2-0
AOL Omonia 1-1 0-0 0-2 2-1 2-1 2-2 0-4 2-2 2-2 4-0 3-1 2-3
Apollon 0-6 3-0 0-0 1-2 0-1 2-1 3-0 2-1 2-1 1-0 4-1 0-3
ATE PEK 1-1 1-5 1-2 2-1 0-5 5-1 0-0 1-2 2-1 4-0 1-1 3-0
Ethnikos 2-1 4-1 2-1 7-1 5-1 5-2 1-1 1-1 2-0 2-3 2-1 3-1
Ellinismos 5-2 0-0 2-1 0-0 3-0 0-2 4-3 1-1 3-0 1-2 1-1 1-1
Evagoras 3-1 1-0 0-1 1-1 0-1 2-2 0-2 2-2 0-0 1-0 2-2 2-1
Orfeas 4-2 2-1 4-2 2-1 4-0 3-2 2-1 1-3 5-2 4-1 3-1 4-1
PEFO 2-4 2-1 2-4 5-1 0-1 0-21 2-0 1-0 0-21 0-1 0-8 5-2
Rotsidis 0-1 3-3 0-1 1-1 2-1 1-1 4-1 2-3 0-0 2-2 0-3 2-3
Frenaros FC 1-2 4-1 3-0 1-0 1-0 1-1 5-2 2-0 1-2 0-0 3-1 3-2
OlymVị thứ 1-2 7-0 3-2 2-0 2-1 0-3 2-1 2-1 0-2 2-0 4-3 3-2

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2002/03 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2002–03

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]