Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1998–99
Vô địchTHOI Lak.
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngTHOI Lak.
Kinyras
Ellinismos
Xuống hạngAnagennisi Pr.
AOL Omonia
Vị thứeidonas
Evagoras
Số trận đấu210
Số bàn thắng613 (2,92 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99 là mùa giải thứ 14 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. THOI Lakatamia giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000 và bốn đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98

Các đội thăng hạng từ các giải khu vực

Các đội xuống hạng các giải khu vực

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 THOI Lakatamia 28 17 5 6 54 24 30 56 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000.
2 Kinyras Empas 28 16 7 5 40 22 18 55 Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000.
3 Ellinismos Akakiou 28 14 7 7 48 21 27 49
4 MEAP Nisou 28 13 6 9 44 35 9 45
5 Th.O.I. Avgorou FC 28 13 6 9 44 37 7 45
6 AEK Kythreas 28 13 6 9 37 38 -1 45
7 AMEP Parekklisia 28 13 3 12 44 36 8 42
8 AEK Kakopetrias 28 12 5 11 40 41 -1 41
9 AMEK Kapsalou 28 11 7 10 44 34 10 40
10 Apollon Lympion 28 10 7 11 47 41 6 37
11 Orfeas Nicosia 28 9 6 13 44 47 -3 33
12 Anagennisi Prosfigon 28 8 7 13 30 43 -13 31 Xuống hạng các giải khu vực.
13 AOL Omonia 28 8 6 14 36 43 -7 30
14 Vị thứeidonas Giolou 28 5 4 19 31 60 -29 19
15 Evagoras Kato Amiantos 28 4 6 18 30 91 -61 18

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

AKK AKT AMK AMP ANG AOL APL ELN EGR THA THL KNR MPN ORF PSD
AEK Kak. 4-0 1-1 2-5 4-0 3-1 1-0 0-1 1-1 2-1 0-3 1-2 3-1 1-1 2-0
AEK Kyt. 2-0 1-0 1-0 2-3 0-2 0-0 0-0 4-0 2-1 2-1 2-1 1-0 1-1 4-0
AMEK 2-1 2-1 2-1 0-1 1-1 3-1 2-1 6-0 2-1 1-1 0-0 1-2 0-1 3-1
AMEP 1-2 2-0 1-0 2-0 0-1 2-1 4-0 3-2 0-0 1-0 2-2 0-1 2-1 1-0
Anagennisi 3-2 1-1 0-0 0-2 0-0 1-2 2-1 1-0 4-1 0-1 0-2 1-1 5-1 2-1
AOL Omonia 1-2 1-2 2-1 1-2 4-0 1-2 0-2 6-0 1-2 0-0 2-0 2-3 1-1 2-1
Apollon 3-0 1-1 3-1 1-1 1-1 0-2 0-3 6-2 1-0 0-1 1-0 4-0 1-3 4-0
Ellinismos 5-0 7-0 0-1 3-0 0-0 4-1 1-1 3-0 1-1 1-1 0-1 3-0 4-1 1-0
Evagoras 2-2 2-3 0-11 1-0 1-1 1-1 1-9 0-1 2-0 0-1 2-2 2-2 1-3 3-1
THOI Avg. 3-1 2-1 0-0 3-1 1-0 2-1 3-0 2-0 2-0 0-0 1-1 1-1 3-2 4-2
THOI Lak. 0-1 5-2 7-0 4-2 2-1 4-0 1-1 2-0 5-1 3-1 1-2 1-3 5-3 2-0
Kinyras 1-0 0-0 1-0 1-0 2-1 1-0 4-1 1-1 4-1 1-4 2-0 1-1 1-0 0-1
MEAP 0-2 1-2 2-0 3-2 3-0 1-1 2-0 0-1 4-0 4-1 0-1 0-1 2-2 1-0
Orfeas 0-1 0-2 1-1 4-1 2-1 5-0 5-2 0-3 2-3 2-1 0-1 0-1 1-2 1-0
Vị thứeidonas 1-1 1-0 2-3 0-6 4-1 3-1 1-1 1-1 7-2 2-3 0-1 0-5 1-4 1-1

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “1998/99 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1998–99

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]