Họ (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Họ trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:

  • Là một phần trong tên gọi hoàn chỉnh của một người, nhằm cung cấp thông tin về dòng họ của người đó. Ví dụ Lê Văn XLê Thị Y là những người mang họ Lê. Những người cùng họ có thể có cùng một tổ tiên chung mà cũng có thể không. Xem bài Họ.
  • Trong lĩnh vực sinh học, nó là một cấp trong phân loại học của các sinh vật trên chi nhưng dưới bộ. Xem bài Họ (sinh học).
  • Trong toán học, nó là một sự kết hợp có trật tự của các phần tử. Xem bài Họ (toán học).
  • Một hình thức huy động vốn, tín dụng, còn gọi là hội, hụi, huê. Xem họ (tín dụng).
  • Tiếng gọi của trẻ chăn trâu, ra lệnh cho trâu dừng lại
  • Là một đại từ nhân xưng.