Halfaya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Halfaya
حلفايا
Helfaya
—  town  —
Halfaya trên bản đồ Syria
Halfaya
Halfaya
Location in Syria
Country Syria
GovernorateHama
DistrictMahardah
SubdistrictMahardah
Dân số (2004)
 • Tổng cộng21,180
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Halfaya (tiếng Ả Rập: حلفايا‎, cũng đánh vần Helfaya) là một thị trấn ở miền bắc Syria, hành chính một phần của Hama Governorate, tọa lạc khoảng 25 km về phía tây bắc của Hama.[1] Các địa phương lân cận bao gồm Mahardah và Shaizar ở phía tây, al-Lataminah và Kafr Zita ở phía bắc, Taybat al-Imam và Suran ở phía đông, Khitab và Qamhana ở phía đông nam, Tayzin ở phía nam và Maarzaf ở phía đông nam. Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Halfaya có dân số 21.180 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Đây là địa phương lớn nhất trong Tiểu khu Mahardah, bao gồm 21 địa phương với dân số kết hợp là 80.165 vào năm 2004.[2]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1838, Halfaya được học giả Eli Smith xếp vào làng Hồi giáo.[3]

Vào đầu ủy Pháp thời gian ở Syria, Halfaya là một musha'( ' canh tác tập thể') làng với dân số khoảng 1.000 người. Trong thời gian đó, mười hai gia tộc đã cùng nhau tổ chức 47 faddans tạo nên ngôi làng, mặc dù thực tế là các quyền sở hữu chỉ ra rằng đất được chia cho những người nắm giữ.[4]

Vào ngày 19 tháng 5 năm 2013, Quân đội Syria đã kiểm soát Halfaya sau khi lực lượng phiến quân rút lui khỏi thị trấn.[5] Vào cuối tháng 8 năm 2014, phiến quân đã chiếm quyền kiểm soát Halfaya như một phần trong nỗ lực của họ đối với sân bay quân sự của Hama.[6] Quân đội đã chiếm lại nó vào một ngày sau đó, nhưng phiến quân lại lấy nó vào tháng 8 năm 2016.[7] Thị trấn sau đó đã được SAA chiếm lại vào tháng 4 năm 2017.[8]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Syrian airstrike kills dozens as international envoy pushes for peace with top officials Lưu trữ 2019-06-23 tại Wayback Machine. Washington Post. Originally published by Associated Press. 2012-12-23.
  2. ^ General Census of Population and Housing 2004 . Syria Central Bureau of Statistics (CBS). Hama Governorate. (tiếng Ả Rập)
  3. ^ Smith, 1841, p. 180.
  4. ^ Owen and Bunton, 2000, p. 282.
  5. ^ Hama province
  6. ^ “Đăng nhập hoặc đăng ký để xem”. Truy cập 26 tháng 7 năm 2023.
  7. ^ “Syrian rebels make gains in northern Hama province, capture strategic town”. Reuters. ngày 29 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ Hassan Ridha [@sayed_ridha] (ngày 23 tháng 4 năm 2017). “وصول قوات الجيش والدفاع الوطني الى أسوار بلدة حلفايا بالتزامن مع قصف مدفعي وصاروخي على مواقع الجماعات المسلحة” (Tweet) – qua Twitter.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]