Hasora discolor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hasora discolor
Hasora discolor mastusia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Hesperiidae
Chi (genus)Hasora
Loài (species)H. discolor
Danh pháp hai phần
Hasora discolor
(C. & R. Felder, 1859)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Goniloba discolor C. & R. Felder, 1859
  • Hasora mastusia Fruhstorfer, 1911

Hasora discolor là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy. Người ta tìm thấy nhiều phân loài ở Úc (nơi nó được tìm thấy dọc theo phía tây nam bờ biển của New South Wales và miền bắc Gulf và đông bắc bờ biển của Queensland), quần đảo Aru, Irian Jaya, quần đảo Kei, MalukuPapua New Guinea.

Sải cánh dài khoảng 40 mm.

Ấu trùng ăn Mucuna giganteaMucuna novoguineensis. Chúng sống trong nơi trú ẩn được làm bằng cách cắt và gấp một chiếc lá và nối nó lại bằng lụa. Quá trình hóa nhộng diễn ra trong nơi trú ẩn này.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hasora discolor discolor
  • Hasora discolor mastusia Fruhstorfer, 1911 (Queensland, Aru Islands, Irian Jaya, Kei Islands, Papua New Guinea)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]