Haya obovata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Haya obovata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
Lớp (class)Magnoliopsida
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Caryophyllaceae
Chi (genus)Haya
Balf.f.
Loài (species)H. obovata
Danh pháp hai phần
Haya obovata
Balf. f.[2]

Haya obovata là một loài thực vật thuộc họ Caryophyllaceae. Đây là loài đặc hữu của Yemen. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới and vùng nhiều đá.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Miller, A. (2004). Haya obovata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T44821A10951129. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T44821A10951129.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Haya. The Plant List. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]