Hellenic Football League 2013–14

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uhlsport Hellenic Football League
Mùa giải2013-14

Hellenic Football League 2013–14 (còn có tên là 2013–14 Uhlsport Hellenic Football League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 61 trong lịch sử Hellenic Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Premier Division[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League
Số trận đấu87
Số bàn thắng341 (3,92 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAdam Dickens (Flackwell Heath) 13
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Flackwell Heath 9–0 Kidlington – 10 tháng 8 năm 2013
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Cheltenham Saracens 0–6 Ardley United – 24 tháng 8 năm 2013
Trận có nhiều khán giả nhất222 (Bracknell Town v Ascot United) – 26 tháng 8 năm 2013
Trận có ít khán giả nhất6 (Abingdon Town v Holyport) – 17 tháng 9 năm 2013

Premier Division bao gồm 16 đội thi đấu mùa trước cùng với 4 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Wantage Town (C) (P) 38 30 3 5 103 40 +63 93 Lên chơi tạiSouthern League Division One South & West
2 Ardley United 38 28 7 3 100 32 +68 91
3 Ascot United 38 23 9 6 101 34 +67 78
4 Highmoor Ibis 38 23 8 7 77 42 +35 076#
5 Binfield 38 21 6 11 74 50 +24 69
6 Kidlington 38 20 6 12 75 61 +14 66
7 Highworth Town 38 18 7 13 74 60 +14 61
8 Flackwell Heath 38 17 9 12 83 50 +33 60
9 Oxford City Nomads 38 18 5 15 97 67 +30 59
10 Thame United 38 15 10 13 64 56 +8 55
11 Reading Town 38 16 6 16 54 53 +1 54
12 Brimscombe & Thrupp 38 16 4 18 68 70 −2 52
13 Bracknell Town 38 15 5 18 59 65 −6 50
14 Wootton Bassett Town 38 11 12 15 60 60 0 45
15 Shrivenham 38 13 4 21 77 86 −9 43
16 Cheltenham Saracens 38 12 3 23 54 101 −47 39
17 Abingdon United 38 8 4 26 45 102 −57 28
18 Holyport 38 6 5 27 42 114 −72 23
19 Newbury 38 5 7 26 60 113 −53 022
20 Abingdon Town (R) 38 2 6 30 31 142 −111 12 Tự nguyện giáng xuống North Berks Football League

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2014
Nguồn: Football Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Newbury được hủy sự xuống hạng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách ABI ABI ARD ASC BIN BNT BRT CHS FLH HIG HIW HOL KID NEW OCN REA SHR THA WAN WBT
Abingdon Town

0–1

1–5

1–1

1–5

1–1

1–3

0–3

1–4

1–1

1–4

1–3

1–4

1–1

2–1

1–1

1–4

0–7

1–5

0–5

Abingdon United

2–0

1–4

0–5

0–3

1–4

0–4

1–4

0–5

1–3

2–6

1–2

1–1

2–5

0–2

2–3

3–2

2–2

0–3

4–3

Ardley United

1–1

4–0

2–2

1–0

3–1

3–0

2–1

3–0

2–0

4–4

5–1

2–0

5–1

4–1

2–1

3–2

2–0

3–0

1–1

Ascot United

10–0

4–1

0–1

1–0

3–1

1–1

3–1

3–0

2–2

2–2

6–0

0–1

3–1

3–1

1–2

2–0

4–0

1–2

1–1

Binfield

7–0

3–2

0–3

0–1

2–2

0–1

8–1

1–0

2–1

1–0

2–0

3–1

3–2

3–2

2–3

2–1

1–1

2–1

1–0

Bracknell Town

2–0

1–2

1–2

0–5

0–2

1–0

2–1

2–0

1–2

2–0

2–2

0–2

3–3

0–2

4–0

3–2

0–4

0–1

4–1

Brimscombe & Thrupp

5–3

0–1

0–6

2–4

2–3

2–1

2–0

2–1

1–2

3–4

2–0

0–5

4–0

1–2

3–2

1–4

2–4

3–4

0–1

Cheltenham Saracens

2–1

2–1

0–6

1–5

2–1

1–3

1–2

0–5

0–4

2–1

4–0

4–3

2–1

3–1

1–3

2–1

3–3

1–6

2–1

Flackwell Heath

3–0

3–0

3–1

0–4

1–1

0–0

0–3

2–2

2–2

4–0

6–2

9–0

3–2

4–1

1–0

5–3

0–2

1–0

1–1

Highmoor Ibis

5–0

3–1

2–1

1–1

2–1

3–2

1–0

2–0

1–0

3–0

3–0

1–2

0–0

2–1

1–0

2–1

0–1

1–2

2–2

Highworth Town

5–0

1–0

1–1

0–2

1–1

1–0

1–2

2–0

4–3

1–1

7–0

3–2

4–0

0–2

1–0

2–3

1–0

2–4

1–1

Holyport

5–2

1–1

1–3

0–4

2–3

1–4

0–3

0–0

1–4

0–2

1–2

2–6

3–2

2–3

0–1

3–2

1–4

0–6

0–0

Kidlington

1–0

3–0

0–0

2–0

1–1

3–0

3–2

3–1

1–1

3–2

1–2

2–0

4–2

1–4

2–1

2–3

1–1

0–1

2–3

Newbury

3–4

3–1

0–4

2–4

3–4

0–3

0–2

2–1

1–7

2–3

3–2

3–3

0–1

3–2

1–2

4–5

1–1

1–1

2–2

Oxford City Nomads

8–0

0–0

4–3

2–2

0–1

4–5

2–2

12–0

2–0

1–4

4–1

5–1

2–2

9–1

0–5

4–2

1–2

0–4

2–0

Reading Town

1–0

1–0

0–2

1–1

2–3

3–0

0–0

1–0

1–3

0–1

0–0

2–0

0–1

2–1

0–3

1–2

1–0

0–3

2–1

Shrivenham

7–1

3–4

0–2

1–4

5–0

3–1

4–4

3–2

1–1

1–5

1–3

0–3

2–0

2–1

1–1

1–4

0–1

1–1

1–2

Thame United

3–0

4–2

1–1

0–3

2–1

0–1

1–2

3–1

0–0

3–4

0–2

2–0

1–3

3–1

3–2

2–2

1–2

0–3

0–0

Wantage Town

10–2

3–2

0–1

2–1

1–1

3–1

2–1

4–3

1–0

2–1

3–1

3–0

3–2

5–1

0–3

3–2

2–1

4–0

1–0

Wootton Bassett Town

3–1

2–3

1–2

0–2

1–0

0–1

2–1

1–0

1–1

2–2

1–2

6–2

3–4

3–1

0–1

4–4

3–0

2–2

0–4

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: Football Mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division One West[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League
Số trận đấu53
Số bàn thắng218 (4,11 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiSamuel Taylor (Tytherington Rocks) 8
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Tytherington Rocks 9–1 Letcombe – 31 tháng 8 năm 2013
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Letcombe 0–6 Shortwood United Reserves – 17 tháng 8 năm 2013
Trận có nhiều khán giả nhất94 (Purton v Malmesbury Victoria) – 17 tháng 8 năm 2013
Trận có ít khán giả nhất20 (Carterton v Purton) – 20 tháng 8 năm 2013

Division One West bao gồm 12 đội thi đấu mùa trước cùng với 3 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Tytherington Rocks (C) 28 20 6 2 76 22 +54 66
2 Lydney Town 28 19 4 5 78 26 +52 61
3 Shortwood United Dự bị 28 18 3 7 79 36 +43 57
4 Fairford Town 28 15 6 7 69 39 +30 51
5 Clanfield 28 15 2 11 52 37 +15 47
6 Tuffley Rovers 28 14 4 10 50 45 +5 46
7 Purton 28 14 2 12 60 48 +12 44
8 North Leigh United 28 13 4 11 71 54 +17 43
9 Easington Sports 28 12 7 9 50 48 +2 040# Chuyển sang Hellenic Division One East
10 Hook Norton 28 11 6 11 43 43 0 39
11 New College Swindon 28 8 7 13 36 55 −19 31
12 Malmesbury Victoria (R) 28 8 5 15 37 59 −22 29 Tự nguyện giáng xuống Wiltshire League Premier Division
13 Carterton 28 6 3 19 38 82 −44 21
14 Old Woodstock Town 28 2 5 21 23 83 −60 11 Chuyển sang Hellenic Division One East
15 Letcombe 28 2 2 24 20 105 −85 8 Được hủy sự xuống hạng

Cập nhật đến ngày 29 tháng 4 năm 2014
Nguồn: Football Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách CAR CLA EAS FAI HON LET LYD MAV NCS NLU OWT PUR SHU TUF TYT
Carterton

0–7

0–1

0–8

3–4

7–0

2–1

2–3

3–1

5–2

1–1

1–3

0–3

1–2

1–4

Clanfield

2–0

2–1

2–1

1–2

1–0

0–4

1–0

1–1

2–0

6–3

6–1

1–4

1–2

2–1

Easington Sports

2–0

1–0

2–3

1–1

5–0

2–2

3–3

3–3

4–1

3–3

0–1

1–5

3–2

1–4

Fairford Town

5–1

4–0

4–1

3–0

1–1

1–2

2–3

1–1

4–0

2–0

1–3

0–3

3–2

2–2

Hook Norton

3–1

1–1

0–3

0–0

4–1

1–2

2–0

1–3

3–1

2–2

2–1

1–2

1–2

0–1

Letcombe

1–2

0–4

0–1

2–3

1–4

1–4

2–3

2–0

0–1

4–1

0–7

0–6

0–2

0–2

Lydney Town

5–1

0–1

5–2

2–0

0–0

5–0

7–0

5–1

3–1

7–3

2–1

1–1

5–1

2–0

Malmesbury Victoria

4–0

0–3

0–1

0–2

1–4

1–1

0–1

1–1

3–3

2–0

4–0

0–4

0–3

0–4

New College Swindon

1–1

3–1

0–1

0–3

0–1

3–1

0–2

1–1

2–1

2–0

2–1

1–2

2–0

0–3

North Leigh United

4–1

3–2

2–1

1–2

3–0

11–0

3–1

2–4

5–1

6–0

6–2

3–2

2–2

3–3

Old Woodstock Town

3–0

0–2

0–0

0–3

0–4

2–0

1–5

0–1

3–3

0–2

0–1

1–5

0–1

0–5

Purton

2–3

0–1

0–2

5–2

2–0

6–1

1–1

4–2

2–0

2–0

5–0

4–0

1–3

1–1

Shortwood United Dự bị

1–1

2–1

4–1

4–4

4–0

6–1

0–4

2–0

3–1

1–2

6–0

5–0

1–2

0–1

Tuffley Rovers

4–1

2–1

1–2

0–3

1–1

4–0

1–0

2–1

1–3

3–3

4–0

0–2

1–3

1–1

Tytherington Rocks

5–0

1–0

2–2

2–2

3–1

9–1

1–0

2–0

6–0

1–0

1–0

3–2

4–0

4–1

Cập nhật lần cuối: ngày 29 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: Football Mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division One East[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League
Số trận đấu49
Số bàn thắng206 (4,2 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAnaclet Odhiambo (AFC Hinksey) 10
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
AFC Hinksey 9–0 Woodley Town – 10 tháng 8 năm 2013
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Rayners Lane 0–6 AFC Hinksey – 14 tháng 9 năm 2013
Trận có nhiều khán giả nhất125 (Chinnor v Rayners Lane) – 10 tháng 8 năm 2013
Trận có ít khán giả nhất21 (Milton United v Henley Town) – 14 tháng 9 năm 2013

Division One East bao gồm 12 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Milton United (C) (P) 26 18 4 4 61 22 +39 58 Lên chơi tạiHellenic Premier Division 2014–15
2 Wokingham & Emmbrook 26 16 5 5 66 45 +21 53
3 AFC Hinksey 25 16 3 6 72 32 +40 51 Bỏ giải và giải thể
4 Headington Amateurs 26 15 6 5 54 35 +19 51
5 Penn & Tylers Green 26 13 4 9 63 48 +15 43
6 Chalfont Wasps 25 13 2 10 49 40 +9 41
7 Henley Town 26 11 3 12 52 53 −1 36
8 Chinnor 26 10 5 11 54 42 +12 35
9 Rayners Lane 26 10 5 11 48 52 −4 35
10 Burnham Reserves 26 11 1 14 39 58 −19 34
11 Maidenhead United Dự bị 26 8 7 11 46 55 −9 31
12 Didcot Town Reserves 26 7 2 17 44 69 −25 23
13 Finchampstead 26 5 1 20 45 61 −16 16
14 Woodley Town 26 3 2 21 22 103 −81 11 Được hủy sự xuống hạng

Cập nhật đến ngày 1 tháng 5 năm 2014
Nguồn: Football Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách AFH BRN CHA CHI DID FIN HEA HEN MAI MIL PTG RAL WOE WOO
AFC Hinksey

7–2

0–0

3–1

3–0

2–0

0–1

7–3

3–3

0–1

2–1

3–1

0–2

9–0

Burnham Reserves

1–2

2–5

0–3

2–0

1–0

0–4

4–0

0–2

3–0

0–2

3–4

4–2

3–2

Chalfont Wasps

0–3

1–0

4–3

5–1

3–1

3–1

3–1

1–3

1–0

1–2

0–1

1–3

2–0

Chinnor

0–1

2–1

3–0

3–0

2–0

1–4

3–2

6–1

0–2

2–3

0–2

1–1

4–0

Didcot Town Reserves

3–2

3–0

0–3

2–2

2–6

1–2

1–1

3–2

2–3

1–0

3–1

5–4

8–2

Finchampstead

3–6

2–3

3–1

0–3

4–1

1–3

0–2

0–0

0–3

1–2

2–3

2–3

8–0

Headington Amateurs

1–1

3–0

2–0

4–4

1–0

2–1

2–0

6–1

1–2

6–3

0–0

2–1

1–1

Henley Town

4–2

0–1

2–3

3–0

3–2

4–2

1–2

1–3

2–2

2–1

2–1

4–5

2–1

Maidenhead United Dự bị

0–2

2–3

1–1

1–0

6–1

2–1

4–1

1–4

1–1

4–6

3–2

1–1

0–0

Milton United

1–0

0–1

1–1

0–0

3–0

2–1

5–1

3–0

4–1

1–0

1–0

7–0

5–2

Penn & Tylers Green

1–3

4–1

0–3

3–2

1–0

4–3

2–2

0–0

2–0

2–6

3–3

6–0

3–0

Rayners Lane

0–6

2–2

2–1

2–2

6–4

0–2

1–1

2–3

2–1

0–1

3–1

1–3

3–1

Wokingham & Emmbrook

2–2

6–0

5–1

3–0

2–0

4–1

2–0

2–0

2–2

1–0

2–2

3–1

3–1

Woodley Town

1–3

0–2

0–5

0–7

2–1

3–1

0–1

0–6

2–1

2–7

0–9

1–5

1–4

Cập nhật lần cuối: ngày 1 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: Football Mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division Two West[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League
Số trận đấu11
Số bàn thắng44 (4 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiDaniel West (Oxford City Nomads 'Dev') 5
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Oxford City Nomads 'Dev' 5 – 1 Highworth Town Res. - 14 tháng 9 năm 2013
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Hook Norton Res. 1 – 3 Brimscombe & Thrupp Res. – 7 tháng 9 năm 2013

Division Two West bao gồm 12 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Cirencester Town Development (C) (P) 22 15 6 1 76 30 +46 51 Lên chơi tạiHellenic Division One West 2014–15
2 Wantage Town Dự bị (P) 22 16 3 3 55 19 +36 51
3 Wootton Bassett Town Dự bị 22 13 5 4 47 22 +25 44
4 Oxford City Nomads Development 22 14 1 7 75 33 +42 43
5 Hook Norton Dự bị 22 11 5 6 42 26 +16 38
6 Brimscombe & Thrupp Dự bị 22 10 5 7 53 43 +10 35
7 Beversbrook 22 8 3 11 35 59 −24 27 Rút lui vào cuối mùa giải
8 Shrivenham Dự bị 22 6 4 12 32 62 −30 22
9 Highworth Town Dự bị 22 6 2 14 30 58 −28 20
10 Old Woodstock Town Dự bị 22 4 2 16 22 73 −51 14
11 Cheltenham Saracens Dự bị 22 4 4 14 24 39 −15 013#
12 Fairford Town Dự bị 22 3 4 15 27 54 −27 13

Cập nhật đến ngày 3 tháng 5 năm 2014
Nguồn: Football Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách BEV BRT CHS CIT FAI HIW HON OWT OCN SHR WAN WBT
Beversbrook

2–1

2

1–1

5–4

1–1

1–7

1–4

0–4

4–1

2–1

1–4

Brimscombe & Thrupp Dự bị

1–3

4–3

2–2

4–0

3–2

5–0

3–1

3–2

1–1

0–3

3–3

Cheltenham Saracens Dự bị

1–1

2–2

0–7

2–1

3–4

3

1–2

2–3

4–0

0–2

3
Cirencester Town Development

6–2

2–1

6–0

1–1

2–1

4–1

8–0

4–1

4–0

3–3

3–2

Fairford Town Dự bị

1–4

2–2

0–3

1–4

5–0

0–2

1–1

0–1

0–1

0–3

2–0

Highworth Town Dự bị

3–2

0–2

2

1–3

2–1

1–3

2–3

1–0

2–3

0–4

1–1

Hook Norton Dự bị

3–1

1–3

0–0

1–1

5–0

3–0

5–0

4–0

2–0

0–3

0–1

Old Woodstock Town Dự bị 3

0–4

0–3

1–3

0–1

3–5

0–2

0–5

3–3

0–4

0–5

Oxford City Nomads Development

7–3

7–0

5–0

4–5

1–0

5–1

1–1

9–0

6–1

6–1

2–1

Shrivenham Dự bị

2–0

0–8

0–0

2–3

8–4

3–2

4–1

0–2

2–5

0–4

0–3

Wantage Town Dự bị

2–1

3–1

2

1–1

3–1

6–0

0–0

6–1

2–1

3–0

0–2

Wootton Bassett Town Dự bị

5–0

4–0

2–0

4–3

2–2

2–1

1–1

2–1

2–0

1–1

0–1

Nguồn: Football Mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
2 Awarded a home win.
3 Awarded an away win.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division Two East[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League
Số trận đấu6
Số bàn thắng27 (4,5 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMatthew Miller (Penn & Tylers Green Res.) 3
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bracknell Town Res. 4 – 2 Penn & Tylers Green Res. – 7 tháng 9 năm 2013
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Chinnor Res. 1 – 4 Binfield Res. – 14 tháng 9 năm 2013

Division Two East bao gồm 9 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Binfield Dự bị (C) 22 17 4 1 74 28 +46 55 Rút lui vào cuối mùa giải
2 Bracknell Town Dự bị 22 15 3 4 82 25 +57 48
3 Penn & Tylers Green Dự bị 22 14 0 8 61 53 +8 42
4 Thame United Dự bị 22 12 3 7 42 31 +11 39
5 Ascot United Res. 22 11 2 9 41 31 +10 35
6 Finchampstead Dự bị 22 10 2 10 43 54 −11 32
7 Holyport Dự bị 22 9 2 11 51 62 −11 29
8 Rayners Lane Dự bị 22 8 2 12 40 46 −6 26
9 Wokingham & Emmbrook Dự bị 22 7 2 13 32 48 −16 020#
10 Chinnor Dự bị 22 5 4 13 31 55 −24 19
11 Chalfont Wasps Dự bị 22 5 3 14 36 59 −23 18
12 Henley Town Dự bị 22 4 3 15 24 65 −41 15

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2014
Nguồn: Football Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách ASC BIN BNT CHW CHI FIN HEN HOL PTG RAL THA WOE
Ascot United Res.

0–0

0–0

5–2

1–0

2–1

0–1

2–5

4–1

2–0

1–0

3–0

Binfield Dự bị

1–0

5–3

8–2

3–1

5–1

6–1

5–0

4–1

3–3

2–2

3–2

Bracknell Town Dự bị

3–1

2–4

3–0

8–0

3–0

9–0

3–1

4–2

4–0

0–2

3–3

Chalfont Wasps Dự bị

0–3

0–2

2–8

1–1

1–3

3–1

3–3

1–2

2–0

0–1

4–0

Chinnor Dự bị

4–1

1–4

1–4

0–1

1–0

6–1

2–2

1–4

0–1

1–2

2–0

Finchampstead Dự bị

1–3

3–4

1–0

3–2

4–4

2–4

4–3

6–5

3–2

2–1

2–1

Henley Town Dự bị

0–6

0–0

1–3

2–0

0–1

2–2

2–3

3–2

1–3

1–3

0–1

Holyport Dự bị

4–3

1–4

0–1

5–4

3–2

1–2

4–0

1–3

3–2

2–0

1–3

Penn & Tylers Green Dự bị

4–2

1–5

1–13

3–1

5–0

5–0

2–0

2–1

1–2

2–1

6–2

Rayners Lane Dự bị 2

0–1

1–6

3–3

6–1

0–1

3–1

6–1

2–3

2–3

2–1

Thame United Dự bị

4–0

4–2

0–2

2–1

1–1

2–0

3–3

5–2

0–3

3–2

3–1

Wokingham & Emmbrook Dự bị

0–2

0–3

0–0

1–3

3–1

3–2

3–0

4–5

0–3

3–0

1–0

Nguồn: Football Mitoo
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
2 Ngày 26 tháng 4 năm 2014, Rayners Lane giành chiến thắng trên sân nhà khi Ascot United không đưa đủ số cầu thủ vào sân.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

*“Premier Division: August Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Division One West: August Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Division One East: August Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Premier Division: September Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Division One West: September Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Division One East: September Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Division Two West: September Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.
*“Division Two East: September Results”. Football Mitoo. tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2013–14