Hyphesma nitidiceps
Hyphesma nitidiceps | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Colletidae |
Phân họ (subfamilia) | Euryglossinae |
Chi (genus) | Hyphesma |
Loài (species) | H. nitidiceps |
Danh pháp hai phần | |
Hyphesma nitidiceps Cockerell, 1912 |
Hyphesma nitidiceps là một loài ong trong họ Colletidae. Loài này được Cockerell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Hyphesma nitidiceps (TSN 716914) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Hyphesma nitidiceps tại Wikispecies