Hypsilophodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypsilophodon
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, 130–125 triệu năm trước đây
Khung xương phục dựng tại Brussels Science Institute
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Ornithischia
Họ (familia)Hypsilophodontidae
Chi (genus)Hypsilophodon
Huxley, 1869
Loài (species)H. foxii
Danh pháp hai phần
Hypsilophodon foxii

Hypsilophodon (/ˌhɪps[invalid input: 'ɨ']ˈlɒf[invalid input: 'ɵ']dɒn/; nghĩa là "răng Hypsilophus") là một chi khủng long ornithopoda sống vào thời kỳ Creta sớm tại Anh.

Những dấu vết đầu tiên của Hypsilophodon được tìm thấy năm 1849; loài điển hình, Hypsilophodon foxii, được đặt tên năm 1869. Nó là một chi động vật đi hai chân ăn thực vật và cả thể còn ăn tạp. Hypsilophodon đạt chiều dài 1,8 mét (5,9 ft), nặng chừng 20 kg (45 lbs), và có khả năng chạy nhanh.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]