Kibatalia arborea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kibatalia arborea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Kibatalia
Loài (species)K. arborea
Danh pháp hai phần
Kibatalia arborea
(Blume) G.Don
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Hasseltia arborea Blume
  • Kixia arborea (Blume) Steud.
  • Tabernaemontana ovalis Miq.

Kibatalia arborea là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Blume) G.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kibatalia arborea. The Plant List. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Kibatalia arborea. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]