Lasionycta frigida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lasionycta frigida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Lasionycta
Loài (species)L. frigida
Danh pháp hai phần
Lasionycta frigida
Crabo & Lafontaine, 2009

Lasionycta frigida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng phân bố trong khu vực giới hạn của Dãy núi Rocky Alberta. Chúng cũng có thể hiện diện ở YukonAlaska. Nơi sinh sống là ở rừng hỗn hợp ở tiểu khí hậu lạnh.

Sải cánh dài 26 mm đối với con đực và 27 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay vào giữa tháng 7.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lasionycta frigida tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.