Leucophlebia lineata
Leucophlebia lineata | |
---|---|
Male dorsal | |
Male ventral= | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Leucophlebia |
Loài (species) | L. lineata |
Danh pháp hai phần | |
Leucophlebia lineata Westwood, 1847[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Leucophlebia lineata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, Ấn Độ, Nepal, Thái Lan, miền đông và miền nam Trung Quốc, Đài Loan, Campuchia, Việt Nam, Malaysia (Peninsular, Sarawak), Indonesia (Sumatra, Java, Kalimantan, Flores, Sulawesi) và Philippines.[2]
Sải cánh dài 62–82 mm. Phía trên cánh trước giống với các loài Leucophlebia khác.
Ấu trùng ăn coarse grasses of the Poaceae. Nó là loài gây hại nhỏ cho loài Saccharum.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Leucophlebia lineata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Leucophlebia lineata tại Wikimedia Commons