Lintneria phalerata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lintneria phalerata
Lintneria phalerata
Lintneria phalerata ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Lintneria
Loài (species)L. phalerata
Danh pháp hai phần
Lintneria phalerata
(Kernbach, 1955)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx phalerata Kernbach, 1955

Lintneria phalerata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở ArgentinaBolivia.[2]

Chiều dài cánh trước khoảng 40–45 mm. Cá thể trưởng thành được ghi nhận từ tháng 1 tới tháng 3 và vào tháng 11.

Ấu trùng có lẽ ăn các loài Lamiaceae (như Salvia, Mentha, MonardaHyptis), Hydrophylloideae (như Wigandia) và Verbenaceae (như VerbenaLantana).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]