Loire-Nieuport 10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loire-Nieuport 10
Mô hình hầm gió của Loire-Nieuport 10
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát biển tầm xa
Nhà chế tạo Loire-Nieuport
Chuyến bay đầu 1939
Sử dụng chính Pháp Hải quân Pháp
Số lượng sản xuất 1

Loire-Nieuport 10 là một mẫu thử thủy phi cơ chiến đấu và trinh sát biển tầm xa của Pháp trong thập niên 1930, do hãng Loire-Nieuport chế tạo, đây là một liên doanh giữa Loire AviationNieuport-Delage.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War:Volume Six, Floatplanes [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6
  • Chiều dài: 18.10 m (59 ft 4½ in)
  • Sải cánh: 27.01 m (88 ft 7 in)
  • Chiều cao: 6.70 m (21 ft 11¾ in)
  • Diện tích cánh: 90.0 m2 (969 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 8.518 kg (18.739 lb)
  • Trọng lượng có tải: 13.974 kg (30.743 lb)
  • Powerplant: 2 × Gnome-Rhône 14R, 1.194 kW (1.600 hp) mỗi chiêc mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • Súng máy Darne 7,5mm và 1× pháo 20mm Hispano-Suiza HS.404
  • 2× ngư lôi hoặc 5× quả bom 235 kg (518 lb) hoặc 3× quả bom 410 kg (904 lb)
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Green 1962, p.48.
    • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six, Floatplanes. London:Macdonald, 1962.
    • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Seven, Bombers and Reconnaissance Aircraft. London:Macdonald, 1967.

    Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]