Loire 130

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loire 130
Mô hình máy bay Loire 130
Kiểu Tàu bay trinh sát
Nhà chế tạo Loire
Chuyến bay đầu 19 tháng 11 năm 1934
Vào trang bị 1937
Thải loại 1951
Sử dụng chính Pháp Hải quân Pháp
Pháp Không quân Pháp
Giai đoạn sản xuất 1937-1942
Số lượng sản xuất 125

Loire 130 là một loại tàu bay của Pháp, hoạt động trong Chiến tranh thế giới II. Do hãng Loire AviationSt Nazaire thiết kế chế tạo.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

Loire 130 M
Phiên bản sản xuất.
Loire 130 Cl
Phiên bản dùng ở thuộc địa.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp

Tính năng kỹ chiến thuật (Loire 130)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War: Volume Five Flying Boats [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 4 hành khách
  • Chiều dài: 11,30 m (37 ft 0⅞ in)
  • Sải cánh: 16,00 m (52 ft 5⅞ in)
  • Chiều cao: 3,85 m (12 ft 7½ in)
  • Diện tích cánh: 38,20 m² (411 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.054 kg (4.519 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.507 kg (7.716 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12Xirs, 537 kW (720 hp)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Green 1968, p.38.
  • Green, William (1962). War Planes of the Second World War: Volume Five Flying Boats. Macdonald:London. ISBN 0-356-01449-5.
  • Morareau, Lucien (2002). Les aéronefs de l'aviation maritime (1910-1942). ARDHAN, ISBN 2-913344-04-6.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]