Megapodius pritchardii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megapodius pritchardii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Galliformes
Họ (familia)Megapodiidae
Chi (genus)Megapodius
Loài (species)M. pritchardii
Danh pháp hai phần
Megapodius pritchardii

Megapodius pritchardii là một loài chim trong họ Megapodiidae.[2] Loài chim này hiện đang là loài đặc hữu của Tonga. Loài này còn được gọi là Megynesian megapode, và như là Niuafo'ou megapode sau đảo Niuafo'ou mà nó đã bị hạn chế trong nhiều năm. Biểu tượng cụ thể tôn vinh lãnh sự Anh William Thomas Pritchard.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Megapodius pritchardii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]