Melitaea athalia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Melitaea athalia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Melitaea
Loài (species)M. athalia
Danh pháp hai phần
Melitaea athalia
(Rottemburg, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Mellicta athalia

Melitaea athalia là một loài bướm trong họ Nymphalidae. Chúng được tìm thấy khắc Palaearctic từ Tây Âu đến Nhật Bản, trong heathland, đồng cỏ, và ở rừng cây gỗ coppice. Mối liên hệ của loài này với rừng gỗ coppiced đã mang lại tên "woodman's follower" trong tiếng Anh ở một số khu vực của Anh quốc.[1] Nó được xem là loài bị đe dọa ở UKĐức, nhưng không phải trên phạm vi toàn châu Âu và toàn cầu.

phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • M. a. athalia
  • M. a. norvegica Aurivillius 1888
  • M. a. celadussa Frühstorfer 1910
  • M. a. dictynnoides (Hormuzaki 1898)
  • M. a. lucifuga (Fruhstorfer 1917)
  • M. a. reticulata Higgins 1955
  • M. a. baikalensis (Bremer 1961)
  • M. a. hyperborea Dubatolov 1997


Melitaea athalia celadussa

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Butterfly Conservation n.d.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]