Meriania acida
Meriania acida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Melastomataceae |
Chi (genus) | Meriania |
Loài (species) | M. acida |
Danh pháp hai phần | |
Meriania acida (Markgr.) Wurdack |
Meriania acida là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Markgr.) Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Meriania acida”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Meriania acida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Meriania acida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Meriania acida”. International Plant Names Index.