Mormoops magna
Mormoops magna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Mormoopidae |
Chi (genus) | Mormoops |
Loài (species) | M. magna |
Danh pháp hai phần | |
Mormoops magna (Silva-Taboada, 1974) |
Mormoops magna là một loài động vật có vú trong họ Mormoopidae, bộ Dơi. Loài này được Silva-Taboada mô tả năm 1974.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mormoops magna”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]