Mormopterus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mormopterus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Molossidae
Chi (genus)Mormopterus
Peters, 1865[1]
Loài điển hình
Nyctinomus jugularis
Peters, 1865
Subgenera
Danh pháp đồng nghĩa
Micronomus Troughton, 1943.

Mormopterus là một chi động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Chi này được Peters miêu tả năm 1865.[1] Loài điển hình của chi này là Nyctinomus (Mormopterus) jugularis Peters, 1865.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mormopterus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]