Muscocyclops
Muscocyclops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Cyclopoida |
Họ (familia) | Cyclopidae |
Chi (genus) | Muscocyclops Kiefer, 1937 |
Muscocyclops là một chi giáp xác nước ngọt trong họ Cyclopidae, gồm có 3 loài[1] được tìm thấy ở Nam Mỹ.[2]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Muscocyclops bidenatus Reid, 1987
- Muscocyclops therasiae Reid, 1987
Hai loài này là loài đặc hữu của Brasil, và được xếp vào nhóm conservation dependent trong Sách Đỏ.[3][4]
- Muscocyclops operculatus (Chappuis, 1917).[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b T. Chad Walter (2010). T. C. Walter & G. Boxshall (biên tập). “Muscocyclops Kiefer, 1937”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
- ^ W. M. Silva (2008). “Diversity and distribution of the free-living freshwater Cyclopoida (Copepoda: Crustacea) in the Neotropics” (PDF). Brazilian Journal of Biology. 68 (4): 1099–1106. doi:10.1590/S1519-69842008000500016. PMID 19197479.
- ^ J. W. Reid (1996). “Muscocyclops bidenatus [sic]”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Muscocyclops theresiae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Muscocyclops tại Wikispecies