Neostenanthera hamata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Neostenanthera hamata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliids
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Chi (genus)Neostenanthera
Loài (species)N. hamata
Danh pháp hai phần
Neostenanthera hamata
(Benth.) Exell

Neostenanthera hamata là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Liberia, và Sierra Leone. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]