Nyceryx maxwelli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nyceryx maxwelli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nyceryx
Loài (species)N. maxwelli
Danh pháp hai phần
Nyceryx maxwelli
(Rothschild, 1896)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Nyceryx maxwelli là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở BoliviaVenezuela.[2]

Sải cánh khoảng 63 mm. Nó gần giống loài Nyceryx continua cratera.

Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh năm.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]