Omphalophana anatolica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Omphalophana anatolica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Omphalophana
Loài (species)O. anatolica
Danh pháp hai phần
Omphalophana anatolica
(Lederer, 1857)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Calophasia anatolica Lederer, 1857

Omphalophana anatolica[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở tây nam châu Âu, Cận ĐôngTrung Đông.

Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.