Oryx

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oryx
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Chi (genus)Oryx
de Blainville, 1816[1]
Loài điển hình
Antilope oryx Pallas, 1777 (= Capra gazella Linnaeus, 1758).
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
Aegoryx Pocock, 1918; Onyx Gray, 1821.

Oryx là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816.[1] Loài điển hình của chi này là Antilope oryx Pallas, 1777 (= Capra gazella Linnaeus, 1758).

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryx”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]