Paonias excaecatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paonias excaecatus
Adult specimen
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Bombycoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Smerinthinae
Chi (genus)Paonias
Loài (species)P. excaecatus
Danh pháp hai phần
Paonias excaecatus
(J. E. Smith, 1797)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx excaecata J.E. Smith, 1797
  • Paonias pavonina Geyer, 1837
  • Calasymbolus excaecata borealis Clark, 1929
  • Calasymbolus excaecata pecosensis Cockerell, 1905

Paonias excaecatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Phân phối[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy ở Nova Scotia, New Brunswickđảo Prince Edward, và khắp phần còn lại của Canada tận British Columbia. Tại Hoa Kỳ, loài này hiện diện về phía nam đến Florida ở phía đông, and westward đến miền đông California và về phía nam tận trung bộ Texas.

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Sải cánh dài 60–85 mm. Bướm trưởng thành hoạt động về đêm (Fullard & Napoleone 2001). Trứng màu vàng xanh lá cây và nhỏ, trứng nở sau 8 ngày.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]