Podarcis carbonelli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Podarcis carbonelli
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Podarcis
Loài (species)P. carbonelli
Danh pháp hai phần
Podarcis carbonelli
Pérez-Mellado, 1981

Danh pháp đồng nghĩa
  • Podarcis bocagei carbonelli
    Pérez-Mellado, 1981
  • Podarcis carbonellae (lapsus)

Podarcis carbonelli là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Perez Mellado mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[2] Đây là loài đặc hữu Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Loài thằn lằn này đạt tổng chiều dài (kể cả đuôi) là 20 cm, và thức ăn chủ yếu chúng là động vật không xương sống nhỏ như côn trùng, nhện, và ốc sên. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng bờ biển cát ôn đới. Chúng bị đe doạ mất môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Paulo Sá-Sousa, Valentin Pérez-Mellado, Iñigo Martínez-Solano (2009). Podarcis carbonelli. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Podarcis carbonelli. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.