Polypodium segregatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Polypodium segregatum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Polypodium
Loài (species)P. segregatum
Danh pháp hai phần
Polypodium segregatum
Baker

Polypodium segregatum là một loài dương xỉ thuộc họ Polypodiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]