Porophyllum cabrerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Porophyllum cabrerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Porophyllum
Loài (species)P. cabrerae
Danh pháp hai phần
Porophyllum cabrerae
D.J.N.Hind, 2000

Porophyllum cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được D.J.N.Hind mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Porophyllum cabrerae. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]