Pyrgocythara caribaea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pyrgocythara caribaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Mangeliinae
Chi (genus)Pyrgocythara
Loài (species)P. caribaea
Danh pháp hai phần
Pyrgocythara caribaea
(Orbigny, 1842)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Pleurotoma caribaea Orbigny, 1842

Pyrgocythara caribaea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]