Riedelia minor
Riedelia minor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. minor |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia minor Valeton, 1914 |
Riedelia minor là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1][2]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này được tìm thấy ở cao độ 1.000 m trên dãy núi Torricelli, tỉnh Tây Sepik (tỉnh Sandaun), tây bắc Papua New Guinea và ở cao độ 1.600 m gần phía nam cửa sông Tami (khoảng 15 km về phía đông vịnh Yos Sudarso), ngày nay là đông bắc tỉnh Papua, Indonesia.[1][3] Mẫu vật điển hình: F.R.R. Schlechter 20260 do Rudolf Schlechter thu thập ngày 18 tháng 9 năm 1909 và L. Schultze (33) 69 do Leonhard Schultze-Jena (1872-1955) thu thập tháng 7 năm 1910 tại trại Hochmoos gần phía nam cửa sông Tami.[1][4]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Riedelia minor tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Riedelia minor tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Riedelia minor”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b c Valeton T., 1914. 27. Die Zingiberaceen Deutsch-Neu-Guineas: Riedelia minor. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 52(1-2): 70.
- ^ The Plant List (2010). “Riedelia minor”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Riedelia minor trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 2-2-2021.
- ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 141 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.