Ruagea hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ruagea hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Meliaceae
Chi (genus)Ruagea
Loài (species)R. hirsuta
Danh pháp hai phần
Ruagea hirsuta
(C. DC.) Harms, 1925

Ruagea hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (C. DC.) Harms miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ruagea hirsuta. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]