Súng máy máy bay Type 3

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shiki 3 13mm
Loạisúng máy hạng nặng
Nơi chế tạo Đế quốc Nhật Bản
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởi Đế quốc Nhật Bản
Lược sử chế tạo
Năm thiết kế1942
Thông số
Khối lượng28 kg
Chiều dài1500 mm
Độ dài nòng900 mm

Đạn13,2mm×99mm
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng độ giật lùi nòng ngắn
Tốc độ bắn600-800 viên/phút
Sơ tốc đầu nòng790 m/s
Chế độ nạpDây đạn

Shiki 3 13mm (三式十三粍固定機銃, さんしきじゅうさんみりこていきじゅう) là loại súng máy hạng nặng gắn trên các máy bay của lực lượng hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ hai.

Thiết kế[sửa | sửa mã nguồn]

Shiki 3 được phát triển dựa trên khẩu Browning M2 nên nó có cách hoạt động khá giống loại súng này với cơ chế nạp đạn bằng độ giật lùi nòng ngắn và bắn với bolt đóng nhưng sử dụng loại đạn 13.2mm×99mm. Khi bắn nòng và cả bộ khóa nòng của súng sẽ lùi về phía sau để hấp thụ độ giật cho việc nạp viên đạn mới. Nòng súng sẽ chỉ di chuyển một đoạn ngắn để truyền động năng cho bộ khóa nòng sau đó nó sẽ được đẩy về vị trí cũ còn bộ khóa nòng vẫn sẽ di chuyển về phía sau để kéo vỏ đạn cũ ra khỏi khoang chứa đạn và nhả ra ngoài, sau đó viên đạn mới sẽ được đưa lên thế chỗ và bộ khóa nòng sẽ được đẩy lên phía trước trở về chỗ cũ để nạp viên đạn vào khoang chứa đạn chuẩn bị bắn.

Với loại đạn 13.2mm×99mm, đặc tính đạn đạo của súng được đánh giá là tốt. Với sơ tốc đầu nòng là 790 m/s và tốc độ bắn bình thường là 800 viên/phút. Còn khi gắn trên các máy bay thì để đồng bộ hóa với cánh quạt tốc độ bắn của súng được điều chỉnh trong khoảng từ 600 – 700 viên/phút. Súng thường được sử dụng ở độ cao 5000 m với tốc độ 555,6 km/h và thường được bắn khi máy bay xiên trúc xuống vì viên đạn sẽ có gia tốc cao hơn và giữ được động năng lâu hơn khi kết hợp với chính trọng lượng vốn khá lớn của mình. Có ba loại đạn đặc biệt ngoài đạn thường được sử dụng cho súng là đạn phát sáng, đạn cháyđạn xuyên giáp.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • 国本康文「疾風が搭載した陸軍の固定機関砲」『四式戦闘機疾風』歴史群像 太平洋戦史シリーズ46、学習研究社、2004年。ISBN 4-05-603574-1
  • 「零戦のメカニックス」『零式艦上戦闘機』歴史群像 太平洋戦史シリーズ12、学習研究社、1996年。ISBN 4-05-601262-8
  • 『日本海軍機全集』航空ファン イラストレイテッド98-4 No.99、文林堂、1998年。

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]